Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

22051. Nghiên cứu, đánh giá điều kiện địa chất, kiến tạo và các yếu tố liên quan đến tai biến địa chất, môi trường dọc một số đoạn trên tuyến đường Hồ Chí Minh / Trần Tân Văn, TSKT (chủ nhiệm đề tài); Đàm Ngọc, KS; Nguyễn Xuân Giáp, KS; Nguyễn Đức Tính, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất và Khoáng sản, 2005. - 273 tr. + BĐ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22052. Xu hướng phát triển nền kinh tế tri thức và tác động của nó đến sự phát triển và lựa chọn chiến lược công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Việt Nam / Đặng Hữu, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Quang Ty, TS; Hồ Ngọc Luật, TS; Nguyễn Quang Thái, PGS,TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Ban Khoa giáo TW, 2005. - 173 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22053. Nâng cao đạo đức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân - Nâng cao đạo đức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân trong cán bộ, đảng viên hiện nay qua thực tiễn thành phố Hồ Chí Minh - Các chuyên đề / Nguyễn Khánh Bật, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 184 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22054. Nâng cao đạo đức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân - Tập 2 / Nguyễn Khánh Bật, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Trọng Cảng, TS; Lê Văn Cương, PGS,TS; Thành Duy, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 334 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22055. Nâng cao đạo đức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân - Tập 1 / Nguyễn Khánh Bật, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Trọng Cảng, TS; Lê Văn Cương, PGS,TS; Thành Duy, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 381 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22056. Nâng cao đạo đức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân / Nguyễn Khánh Bật, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Trọng Cảng, TS; Lê Văn Cương, PGS,TS; Thành Duy, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 183 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22057. Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế biến thịt quả điều / Cao Văn Hùng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Tú Quỳnh, ThS; Đặng Thị Thanh Quyên, ThS; Lê Đức Thông, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau thu hoạch, 2003. - 173 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22058. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bao gói điều biến khí (Modified atmosphere Packaging-MAP) nhằm nâng cao giá trị một số loại rau quả xuất khẩu và tiêu dùng trong nước / Cao Văn Hùng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Mai, TS; Nguyễn Thị Xuân Hiền, TS; Nguyễn Thị Tú Quỳnh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN sau thu hoạch, 2006. - 310 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22059. Các giải pháp tăng cường mối quan hệ giữa đào tạo với sử dụng nhân lực có trình độ trung học chuyên nghiệp ở Việt Nam - Phụ lục / Phan Văn Kha, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Dương, ThS; Nguyễn Minh Đường, GS,TSKH; Mạc Văn Trang, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2006. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22060. Các giải pháp tăng cường mối quan hệ giữa đào tạo với sử dụng nhân lực có trình độ trung học chuyên nghiệp ở Việt Nam / Phan Văn Kha, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Dương, ThS; Nguyễn Minh Đường, GS,TSKH; Mạc Văn Trang, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2006. - 96 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22061. Các giải pháp đào tạo và bồi dưỡng nhân lực phục vụ chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn từ nay đến năm 2010 / Nguyễn Công Giáp, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Trí, PGS,TS; Nguyễn Bá Thái, TS; Hồ Viết Lương, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2005. - 123 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22062. Nghiên cứu các giải pháp chiến lược đào tạo và bồi dưỡng nhân tài trong hệ thống giáo dục đào tạo / Nguyễn Công Giáp, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi THị Hoè, ThS; Nguyễn Bá Thái, TS; Đào Vân Vy, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2003. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22063. Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc nâng cao chất lượng chương trình chăm sóc, giáo dục trẻ 3-6 tuổi trong trường mầm non / Lê Thu Hương, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Mai Chi, TS; Bùi Kim Tuyến, ThS; Lương Thị Bình, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2004. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22064. Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin giáo dục quốc tế / Nguyễn Tiến Hùng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thanh Tú, CN; Lê Đông Phương, ThS; Phạm Quang Sáng, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2004. - 97 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22065. Những giải pháp tăng cường vai trò nữ trong quản lý nhà trường đại học / Trần Thị Bạch Mai, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Phương Nam, CN; Ngô Tuấn Dung, TS; Đỗ Thị Hoà, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2006. - 108 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22066. Những chính sách và giải pháp chủ yếu nhằm hình thành và phát triển chợ đầu mối tiêu thụ nông sản / Phạm Hồng Tú, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Hưng, ThS; Đỗ Kim Chi, ThS; Phạm Hồng Lam, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2006. - 111 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22067. Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng thương mại (hệ thống chợ) / Phạm Hồng Tú, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Hưng, ThS; Phạm Thị Cải, ThS; Lê Huy Khôi, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2006. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22068. Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về dịch vụ hậu cần và những bài học rút ra cho Việt Nam / Phạm Thị Cải, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Hưng, ThS; Trần Văn Thắng, TS; Lê Huy Khôi, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2006. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22069. Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ nông sản hàng hoá thông qua hợp đồng tiêu thụ sản phẩm theo Quyết định 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, CN (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Hoá, CN; Lê Thị Hoa, CN; Dương Chí Thành, TS. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22070. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam / Đỗ Kim Chi, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Vân Anh, ThS; Nguyễn Việt Hưng, ThS; Phạm Hồng Lam, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2006. - 125 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22071. Chính sách nhập khẩu công nghệ mới, công nghệ cao đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Việt Nam - Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Văn Hoàn, CN (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Thị Thanh Thuỷ, ThS; Doãn Công Khánh, KS. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22072. Định hướng phát triển thương mại trong quá trình hình thành nền kinh tế tri thức ở Việt Nam / Nguyễn Văn Tiến, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Công Sách, TS; Từ Thanh Thuỷ, TS; Nguyễn Hồng Sinh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 114 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22073. Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam với các nước tiểu vùng Sông Mê Kông mở rộng / Nguyễn Văn Nam, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lương Thanh, ThS; Nguyễn Văn Toàn, CN; Lê Huy Khôi, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22074. Khả năng và những giải pháp tổng thể để kim ngạch xuất khẩu hàng hoá đạt và vượt 50 tỉ USD vào năm 2010 / Nguyễn Thị Nhiễu, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Kim Chi, ThS; Hoàng Thị Vân Anh, ThS; Nguyễn Văn Hoàn, NCS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22075. Các giải pháp thúc đẩy phát triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam với hai tỉnh Vân Nam và Quảng Tây (Trung Quốc) / Nguyễn Văn Lịch, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Dương Văn Long, PGS,TSKH; Phùng Thị Vân Kiều, CN. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22076. Thực trạng và giải pháp phát triển hệ thống siêu thị ở nước ta trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Thị Nhiễu, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Việt Hưng, ThS; Phạm Thị Cải, ThS; Phạm Hữu Thìn, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2006. - 136 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22077. Một số giải pháp phát triển xuất khẩu cao su tự nhiên của Việt Nam đến năm 2010 / Đinh Văn Thành, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Nguyên Minh, NCS; Đỗ Kim Chi, ThS; Nguyễn Việt Hưng, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 105 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22078. Các giải pháp để Việt Nam khai thác tối đa những lợi ích thương mại từ "Chương trình thu hoạch sớm" trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Trung Quốc / Trịnh Thị Thanh Thuỷ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thành Hưng, ThS; Lê Trịnh Minh Châu, PGS,TS; Nguyễn Xuân Thương, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22079. Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT - Cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất phù hợp với các nhu cầu kinh tế-xã hội và chỉ tiêu - Phương án tổng thể về tổ chức, quản lý và khai thác hệ thống VINASAT / Phùng Văn Vận, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 131 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22080. Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT - Cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất phù hợp với các nhu cầu kinh tế-xã hội và chỉ tiêu - Bản vẽ kỹ thuật Anten VSAT băng C / Phùng Văn Vận, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 250 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22081. Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT - Cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất phù hợp với các nhu cầu kinh tế-xã hội và chỉ tiêu - Phần mềm phục vụ công tác điều hành và khai thác cho hệ thống VINASAT trên cơ s / Phùng Văn Vận, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 58 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22082. Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT - Cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất phù hợp với các nhu cầu kinh tế-xã hội và chỉ tiêu - Phần mềm tính toán thiết kế tuyến thông tin vệ tinh cho mạng VINASAT / Phùng Văn Vận, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 195 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22083. Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT - Cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất phù hợp với các nhu cầu kinh tế-xã hội và chỉ tiêu - Tiêu chuẩn kỹ thuật các trạm mặt đất tương ứng với các loại hình dịch vụ yêu cầ / Phùng Văn Vận, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22084. Nghiên cứu cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất để sử dụng hiệu quả vệ tinh VINASAT - Cấu trúc hệ thống viễn thông mặt đất phù hợp với các nhu cầu kinh tế-xã hội và chỉ tiêu / Phùng Văn Vận, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hằng Nga, TS; Nguyễn Châu Sơn, ThS; Đoàn Khoa; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHKT Bưu điện, 2005. - 254 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22085. Hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc tiêm Aslem điều hoà miễn dịch / Đào Kim Chi, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quốc Bình, TS; Đỗ Hồng Quảng, ThS; Đào Mai Anh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Dược Hà Nội, 2005. - 100 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22086. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch / Phạm Gia Khải, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lân Việt, GS,TS; Nguyễn Ngọc Tước, PGS,TS; Nguyễn Thị Bạch Yến, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Tim mạch - Bệnh viện Bạch Mai, 2005. - 247 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22087. Xây dựng dây chuyền sản xuất thử nghiệm chất lỏng chuyên dụng (dầu nhũ thuỷ lực, nhũ cắt gọt kim loại, dầu thuỷ lực, chất tẩy rửa công nghiệp) công suất 500T/năm - Hướng dẫn vận hành hệ thống thiết bị dây chuyền sản xuất thử nghiệm chất lỏng chuyên dụng / Cù Việt Cường, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cty CP Phát triển phụ gia và Sản phẩm dầu mỡ, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22088. Xây dựng dây chuyền sản xuất thử nghiệm chất lỏng chuyên dụng (dầu nhũ thuỷ lực, nhũ cắt gọt kim loại, dầu thuỷ lực, chất tẩy rửa công nghiệp) công suất 500T/năm - Quy trình công nghệ sản xuất chất lỏng chuyên dụng: dầu nhũ thuỷ lực, nhũ cắt gọt kim loại, / Cù Việt Cường, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Cty CP Phát triển phụ gia và Sản phẩm dầu mỡ, 2005. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22089. Xây dựng dây chuyền sản xuất thử nghiệm chất lỏng chuyên dụng (dầu nhũ thuỷ lực, nhũ cắt gọt kim loại, dầu thuỷ lực, chất tẩy rửa công nghiệp) công suất 500T/năm / Cù Việt Cường, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Bạch Chúc, KS; Đào Đức Hoàng, KS; Phùng Thị Mộng, KS; và những người khác. - Hà Nội: Cty CP Phát triển phụ gia và Sản phẩm dầu mỡ, 2005. - 48 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22090. Nghiên cứu sản xuất mỡ bôi trơn cao cấp trên cơ sở biến tính dầu thực vật - Phụ lục / Đỗ Huy Định, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Diên, TS; Phạm Thị Thuý Hà, KS; Vũ An, KS. - Hà Nội: Cty CP Phát triển phụ gia và Sản phẩm dầu mỡ, 2005. - 397 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22091. Nghiên cứu sản xuất mỡ bôi trơn cao cấp trên cơ sở biến tính dầu thực vật / Đỗ Huy Định, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Diên, TS; Phạm Thị Thuý Hà, KS; Vũ An, KS. - Hà Nội: Cty CP Phát triển phụ gia và Sản phẩm dầu mỡ, 2005. - 102 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22092. Sử dụng kỹ thuật biến nạp di truyền cải tạo một số đặc tính nông sinh học ở ngô và lúa mỳ / Lê Huy Hàm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Năng Vịnh, PGS,TS; Phạm Thị Lý Thu, ThS; Đinh Đoàn Long, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2006. - 145 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22093. Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao trình độ công nghệ địa vật lý trong các lĩnh vực hoạt động thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường / Nguyễn Tuấn PhongNguyễn Ngọc Chân, TSKS (chủ nhiệm đề tài); Quách Văn Gừng, TS; Nguyễn Ngọc Loan, TS; Nguyễn Thế Hùng, TS; và những người khác. - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý Địa chất, 2005. - 101 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22094. Hoạt động magma nội mảng lãnh thổ Việt Nam và khoáng sản liên quan / Trần Trọng Hoá, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Phượng, TS; Trần Tuấn Anh, TS; Bùi Ân Niên, TS. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2005. - 334 tr.CN Việt Nam

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22095. Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất quy hoạch phát triển mạng lưới quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế / Trần Đáng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thuỷ Tiến, KS; Trần Thị Ngọc Hà, ThS; Phương Văn Nhu, Bs; và những người khác. - Hà Nội: Cục An toàn VSTP, 2005. - 140 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22096. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tiêu tán năng lượng chống dao động có hại phục vụ các công trình kỹ thuật - Phụ lục / Nguyễn Đông Anh, GS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 300 tr.CN Việt Nam

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22097. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tiêu tán năng lượng chống dao động có hại phục vụ các công trình kỹ thuật / Nguyễn Đông Anh, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Hữu Vĩnh, PGS,TS; Ngô Thị Hồng Huệ, ThS; Phạm Xuân Khang, TS. - Hà Nội: Viện Cơ học, 2005. - 240 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22098. Nghiên cứu xác định Pheromone giới tính của sâu tơ và sử dụng chúng trong phòng trừ / Nguyễn Văn Tuất, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Trịnh, TS; Nguyễn Thị Nguyên, KS; Vũ Thị Sử, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Bảo vệ Thực vật, 2005. - 48 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22099. Các giải pháp phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp nhằm đáp ứng những yêu cầu của xu hướng hội nhập và toàn cầu hoá nền kinh tế / Nguyễn Lộc, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Nhân, TS; Đặng Bá Lãm, PGS,TS; Trần Khánh Đức, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2004. - 180 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22100. Lý luận giáo dục học từ sau cách mạng tháng tám và định hướng nghiên cứu đến 2010 / Nguyễn Thanh Bình, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Kim Dung, TS; Nguyễn Sinh Huy, PGS; Võ Tấn Quang, PGS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, 2004. - 172 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127