Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

21951. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn điển hình trên toàn quốc - Tập 3B / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21952. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn điển hình trên toàn quốc - Tập 3A / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21953. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Thành lập tiêu chí các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 237 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21954. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Đánh giá thực trạng và dự báo phát triển các cơ sở công nghiệp quy mô vừa và nhỏ và ngành nghề ở / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 200 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21955. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Trung Hải, ThS,KTS; Lê Hồng Kế, PGS,TS; Phạm Văn Liêm, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 219 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21956. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và thử nghiệm dây chuyền sản xuất tấm lợp không sử dụng amiăng - Nghiên cứu về sợi xenlulô, sợi gia cường plastic / Đỗ Quốc Quang, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2005. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21957. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và thử nghiệm dây chuyền sản xuất tấm lợp không sử dụng amiăng / Đỗ Quốc Quang, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Kiên, TS; Hoàng Thanh Bắc, ThS; Cao Văn Mô, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2005. - 140 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21958. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Tính toán lưới - Grid computing (Tài liệu kỹ thuật: Hướng dẫn cài đặt và phát triển ứng dụng lưới) / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 174 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21959. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Tính toán lưới - grid computing / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 345 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21960. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Module chống lỗi / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 152 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21961. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Mô phỏng vật liệu vi mô / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21962. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Phần mềm máy chủ tính toán (Tài liệu kỹ thuật: Hướng dẫn cài đặt gói phần mềm Bklusware và module chống lỗi BKFT) / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 23 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21963. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Phần mềm máy chủ tính toán (Tài liệu kỹ thuật: Chi tiết hệ thống) / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 290 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21964. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Phần mềm máy chủ tính toán (Tài liệu kỹ thuật: Kiến trúc hệ thống) / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21965. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô - Phần mềm máy chủ tính toán (Tài liệu kỹ thuật: Đặc tả hệ thống) / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21966. Nghiên cứu các hệ thống tính toán hiệu năng cao và ứng dụng mô phỏng vật liệu vi mô / Nguyễn Thanh Thuỷ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đăng Hưng, TS; Tạ Tuấn Anh, TS; Phạm Khắc Hùng, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21967. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản năng lượng Việt Nam và bảo vệ môi trường / Trần Văn Huỳnh, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Sỹ Giao, PGS; Đinh Ngọc Đăng, TSKH; Nguyễn Quang Hinh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Hội KHCN Mỏ Việt Nam, 2006. - 238 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21968. Nghiên cứu áp dụng phương pháp ảnh điện (Electrical Tomography) trong tìm kiếm các nguồn nước dưới đất và điều tra địa chất công trình, địa chất môi trường. ứng dụng trên vùng bazan / Hoàng Ngọc Cừ, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Thái, KS; Nguyễn Ton, KS; Vũ Duy Bảo, CN. - Nha Trang: Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT, 2006. - 110 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21969. Xây dựng bộ chương trình quản lý hoạt động điều tra địa chất và khai thác khoáng sản / Đỗ Tử Chung, TS (chủ nhiệm đề tài); Kiều Chung Thuỷ, KS; Võ Bích Ngọc, CN; Trần Bình Trọng, ThS. - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý Địa chất, 2005. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21970. Những thay đổi chủ yếu của làng xã các dân tộc miền núi vùng cao phía Bắc / Lê Hải Đường, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thị Lâm, ThS; Đinh Thị Hoà, CN; Lê Ngọc Thắng, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Dân tộc, 2006.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21971. Điều tra xây dựng tiêu chí xác định dân tộc đặc biệt khó khăn / Trịnh Công Khanh, BS (chủ nhiệm đề tài); Vy Xuân Hoa, KS,CN; Bế Thị Hồng Vân, CN; Nguyễn Quang Vinh, CN; và những người khác. - Hà Nội: Uỷ ban Dân tộc, 2006. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21972. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam / Lê Văn Thăng, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Huy, CN; Nguyễn Khoa Lân, PGS,TS; Đặng Trung Thuận, GS,TSKH; và những người khác. - Huế: Đại học Huế, 2006. - 300 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21973. Nghiên cứu ứng dụng một số giải pháp khoa học và công nghệ để phát triển lúa lai ở Hải Dương / Nguyễn Trí Hoàn, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Gấm, TS; Nguyễn Văn Thư, ThS; Trương Quốc Cần, ThS; và những người khác. - Hà Tây: Trung tâm NCPT lúa lai, 2006. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21974. Hoàn thiện công nghệ sản xuất mêta cao lanh / Trần Quốc Tế, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Huynh, ThS; Trịnh Minh Đạt, ThS; Đào Quốc Hùng, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng, 2006. - 55 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21975. Nghiên cứu, chế tạo gạch chịu lửa manhêzi-cacbon dùng cho lò luyện thép / Nguyễn Quốc Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Nghị, TS; Lê Thị Minh, KS; Lưu Thanh Hải, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng - 90 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21976. Nghiên cứu chế tạo thử nguồn phát sóng âm (Sparker và boomer) trong địa chấn phân giải cao / Nguyễn Trần Tân, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quốc Phôn, KS; Nguyễn Ngậu, KS; Hoàng Hải Hà, KS; và những người khác. - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý Địa chất, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21977. Nghiên cứu việc tiếp cận và phát triển công nghệ thông tin ngành y tế / Dương Quốc Trọng, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoàng Phương, PGS,TS; Nguyễn Tuấn Khoa, KS; Đào Thị Khánh Hoà, ThS; và những người khác. - Bà Rịa-Vũng Tàu: Văn phòng Bộ Y tế, 2006. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21978. Điều tra dịch tễ bệnh đái tháo đường tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2004-2005 / Tiêu Văn Linh, BSCK1 (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Bình, BS; Võ Việt Dũng, CN. - Vũng Tàu: Trung tâm Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu, 2005. - 41 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21979. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Thử nghiệm phát hai kênh số liền kề và cách xa trên một máy phát hình số. Thử nghiệm phát số và tương tự đồng thời trên cùng một máy phát hình / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2005. - 66 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21980. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Số liệu đo của các sản phẩm chế thử. Số liệu đo tại một số điểm triển khai máy phát hình số DVB-T / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2005. - 120 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21981. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Hồ sơ thiết kế anten Yagi phát lưu động băng tần UHF. Hồ sơ thiết kế hệ thống anten phát cố định 12 panel băng tần UHF / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2004. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21982. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Hồ sơ thiết kế máy phát hình số DVB-T băng tần VHF. Hồ sơ thiết kế máy phát hình số DVB-T băng tần UHF / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2005. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21983. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Phân tích, so sánh máy phát hình tương tự và máy phát hình số. Đánh giá lựa chọn công nghệ bán dẫn khuếch đại trong máy phát hình số DVB-T / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2004. - 47 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21984. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Các công nghệ sản xuất máy phát số DVB-T trên thế giới / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2004. - 35 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21985. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Tiêu chuẩn ETSI EN 300 744 v1.4.1 (2001-01). Phương pháp đo, đánh giá chất lượng hệ thống phát hình số mặt đất DVB-T / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2003. - 97 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21986. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Kỹ thuật điều chế trong DVB-T / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2003. - 78 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21987. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Tập hợp các bài viết và biên dịch về lĩnh vực phát hình số / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2004. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21988. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Phát hình số mặt đất và máy phát hình số mặt đất theo tiêu chuẩn châu Âu / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2003. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21989. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Tiêu chuẩn truyền số liệu ETSI TR 101 202 v1.1.1 / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2003. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21990. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T - Công nghệ nén tín hiệu audio-video MPEG / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2003. - 68 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21991. Thiết kế và chế thử máy phát hình số DVB-T / Phạm Đắc Bi, TS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Vũ Hải, TS; Lê Kinh Lộc, ThS; Nguyễn Tiến Minh, KS; và những người khác. - Hà Nội: Công ty ĐTPTCN Truyền hình Việt Nam, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21992. Nghiên cứu tích hợp giáo dục giới vào chương trình tiểu học / Nguyễn Thị Mai Hà, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Lạc, CN; Lưu Thu Thuỷ, TS; Bùi Phương Nga, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2006. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21993. Nghiên cứu xây dựng và sử dụng hiêu quả băng hình, đĩa hình giáo khoa góp phần đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở / Ngô Quang Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đăng Khơn, CN; Nguyễn Thị Huỳnh Liễu, CN; Lê Ngọc Thu, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2005. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21994. Nghiên cứu đánh giá qui trình tuyển chọn học sinh vào trường chuyên trung học phổ thông / Đào Vân Vy, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2004. - 90 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21995. Xây dựng tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục tại các trường mẫu giáo / Trần Thị Bích Trà, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thị Tính, ThS; Phan Thị Ngọc Anh, ThS; Đỗ Thị Bình, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2005. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21996. ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ ở các trường đại học / Vương Thanh Hương, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Ninh Giang; Bùi Thị Tính; Nguyễn Đình Trung; và những người khác. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2004. - 98 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21997. Nghiên cứu so sánh trình độ phát triển giáo dục và đào tạo Việt Nam với một số nước trong khu vực và trên thế giới khoảng 10 năm gần đây / Đỗ Thị Bích Loan, TS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Thanh Bình, CN; Nguyễn Tiến Đạt, PGS,TS; Vương Thanh Hương, ThS; Lê Hồng Quân, CN. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2003. - 136 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21998. Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giáo dục hoà nhập cho trẻ em khuyết tật tuổi mẫu giáo / Phan Thị Ngọc Anh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Quyên, ThS; Nguyễn Hồng Thuận, TS; Bùi Thị Tính, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2004. - 137 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21999. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân ở nước ta trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Vũ Ngọc Hải, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); T rần Khánh Đức, PGS,TS; Phan Văn Kha, PGS,TS; Lê Thạc Cán, GS; và những người khác. - Hà Nội: Viện CLCT Giáo dục, 2004. - 149 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

22000. Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng sơn bột tĩnh điện / Đỗ Trường Thiện, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Đông, TS; Lê Lan Anh, PGS,TS; Phạm Lê Dũng, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện hoá học, 2005. - 170 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127