Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

21851. Nguy cơ thoái hoá của Đảng cầm quyền - Vấn đề và giải pháp / Trần Thành, GS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Giang, ThS; Đặng Xuân Kỳ, GS; Đặng Quốc Bảo, NNC; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 163 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21852. ảnh hưởng của những yếu tố tâm lý trong đội ngũ cán bộ công chức đến cải cách hành chính ở một số tỉnh đồng bằng sông Hồng - Thực trạng và giải pháp / Vũ Anh Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Nhật Duật, ThS; Trần Ngọc Khuê, PGS,TS; Lê Hữu Xanh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 118 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21853. Khôi phục và phát triển làng nghề ở vùng đồng bằng sông Hồng nước ta hiện nay / Đỗ Thị Thạch, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thu Hiền, ThS; Trịnh Quốc Tuấn, GS,TS; Nguyễn Văn Oánh, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 109 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21854. Giải quyết việc làm cho nông dân vùng đồng bằng Sông Hồng ở nước ta hiện nay / Bùi Thị Ngọc Lan, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trần Thành, TS; Nguyễn Quốc Phẩm, PGS,TS; Trịnh Quốc Tuấn, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 128 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21855. Một số xu hướng chính trị chủ yếu trên thế giới hiện nay và tác động của chúng đối với công cuộc đổi mới ở Việt Nam / Lê Minh Quân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Văn Quảng, ThS; Hoàng Chí Bảo, GS,TS; Lưu Văn Sùng, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21856. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa - Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Chu Văn Cấp, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thế Tùng, GS,TS; Nguyễn Đình Kháng, PGS,TS; Trần Văn Ngọc, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 238 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21857. Nhân tố địa-chính trị trong chiến lược toàn cầu mới của Mỹ đối với Khu vực Đông Nam á / Nguyễn Văn Lan, TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Xuân Kỳ, ThS; Trương Minh Dục, PGS,TS; Nguyễn Hoàng Giáp, TS; và những người khác. - Đà Nẵng: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 173 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21858. Các giải pháp phát triển kinh tế vùng miền núi Bắc miền Trung (qua khảo sát các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế) / Trần Đình Chín, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trương Minh Dục, PGS,TS; Phạm Hảo, PGS,TS; Phạm Thanh Khiết, PGS,TS; và những người khác. - Đà Nẵng: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 164 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21859. Sự tác động của các loại hình khuyến khích vật chất và tinh thần đến thái độ người lao động trong doanh nghiệp Nhà nước - Từ thực tiễn ở thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Mậu Dựng, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Định, TS; Nguyễn Mậu Linh, ThS; Trương Tư, TS; và những người khác. - Hà Nội: Phân viện Đà Nẵng (Học viện CTQG Hồ Chí Minh), 2004. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21860. Hồ Chí Minh vận dụng và phát triển một số quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin về Đảng Cộng sản / Phạm Ngọc Dũng, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Kim Cúc, ThS; Lê Trọng Hanh, ThS; Phí Mạnh Hùng, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 132 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21861. Thị trường khoa học công nghệ ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Thị Hường, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Ngọc Hoà, GS,TS; Trần Văn Chử, GS,TS; Nguyễn Hữu Tư, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21862. Đổi mới phương thức quản lý đào tạo giảng viên lý luận Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh ở Học viện Báo chí và Tuyên truyền hiện nay / Đoàn Phúc Thanh, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 99 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21863. Tìm hiểu sự lưu hành virut Rubella ở trẻ em 1-14 tuổi và phụ nữ mang thai 3 tháng đầu tại Hà Nội, Hải Phòng và Thanh Hoá / Huỳnh Phương Liên, GS,TSYH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thắng, CN; Nguyễn Thị út, CN; Nguyễn Thị Thường, BS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2005. - 52 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21864. Nghiên cứu đáp ứng kháng thể và độ an toàn của văcxin phòng dại verorab sản xuất tại Pháp, theo phương pháp tiêm bắp và tiêm trong da trên người Việt Nam tình nguyện / Đinh Kim Xuyến, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thuỷ Long, GS,TS; Trần Văn Tiến, GS,TS; Nguyễn Văn Dịp, GS,TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2002. - 75 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21865. Nghiên cứu đáp ứng miễn dịch của văcxin phòng dại Fuenzalida (trên thực địa) sản xuất tại Việt Nam bằng phương pháp tiêm trong da / Đinh Kim Xuyến, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Thuỷ Long, GS,TS; Trần Văn Tiến, GS,TS; Nguyễn Thu Vân, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2002. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21866. Đánh giá hiệu quả và hoàn thiện mô hình phòng chống bệnh dại theo hướng xã hội hoá ở một số tỉnh, thành phố Việt Nam / Đinh Kim Xuyến, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Tiến, GS,TS; Nguyễn Thành Quang, PGS,TS; Bùi Quý Huy, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2005. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21867. Nghiên cứu đóng góp về mặt khoa học kinh tế-xã hội của những luận án tiến sĩ y học dự phòng giai đoạn 1976-2002 / Đặng Đức Phú, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Văn Nhượng, TS; Lê Ngọc Bảo, GS,TS. - Hà Nội: Viện Vệ sinh dịch tễ TW, 2005. - 141 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21868. Phát hiện virut arbo mới ở Việt Nam, định hướng xây dựng kỹ thuật chẩn đoán huyết thanh học / Phan Thị Ngà, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Hải Yến, BS; Nguyễn Thị Kiều Anh, ThS; Vũ Sinh Nam, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2005. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21869. Xác định các nhóm genotyp viêm não Nhật Bản lưu hành ở miền Bắc Việt Nam bằng kỹ thuật sequencing vùng gen E / Phan Thị Ngà, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Kiều Anh, ThS; Đoàn Hải Yến, BS; Vương Đức Cường, CN. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2004.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21870. Nhân rộng mô hình năng suất xanh và cải thiện môi trường dân cư xã Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Nguyễn Kim Thanh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Duy Tâm Thanh; Nguyễn Văn Hùng. - Bà Rịa-Vũn Tàu: Sở KHCN Bà Rịa-Vũng Tàu, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21871. Sản xuất thử nghiệm bột màu xanh nước biển, xanh lá cây, nâu và đen cho công nghiệp gạch ốp lát / Trần Quang Hào, ThS (chủ nhiệm đề tài); Cù Huy Giang, KS; Nguyễn Hữu Tài, KS; Nguyễn Anh Tuấn, KS. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng, 2005. - 77 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21872. Xây dựng tiêu chuẩn chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức thuộc các đơn vị, tổ chức làm công tác dân tộc từ Trung ương tới địa phương / Đinh Quế Hải, CN (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Tỵ, CN; Nguyễn Thị Thu Hương, CN; Nguyễn Võ Thành, KS; và những người khác. - Hà Nội: Uỷ ban Dân tộc, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21873. Nghiên cứu việc tổ chức thực hiện đổi mới nội dung quản lý nhà nước và phương thức công tác dân tộc / Lê Ngọc Thắng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Hải Đường, TS; Nguyễn Thành Công; Lê Xuân Viết; và những người khác. - Hà Nội: Uỷ ban Dân tộc, 2006. - 105 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21874. Điều tra việc thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn 3 khu vực trong 10 năm qua / Lê Kim Khôi, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trọng, TS; Nguyễn Huy Tường, TS; Phạm Thị Kim Oanh, KTS; và những người khác. - Hà Nội: Uỷ ban Dân tộc, 2005. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21875. Điều tra, đánh giá hiệu quả đầu tư của Chương trình 135 và đề xuất giải pháp, chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2006-2010 / Hoàng Văn Phấn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Tân, KS; Nguyễn Thanh Hải, KS; Trần Thị Hương, CN; và những người khác. - Hà Nội: Uỷ ban Dân tộc, 2006. - 237 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21876. Xây dựng chương trình khung môn tin học ở trường phổ thông thành phố Đà Nẵng / Huỳnh Văn Hoa, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Đà Nẵng: Sở GDĐT Đà Nẵng, 2005. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21877. Điều tra, lập danh mục và xây dựng bộ tiêu bản các loài thực vật thân gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà-Núi Chúa / Đinh Thị Phương Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Thuỵ, TS; Vũ Văn Cần, KS; Trần Văn Lương; và những người khác. - Đà Nẵng: Hội Bảo vệ TNMT TP Đà Nẵng, 2005. - 60 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21878. Điều tra đánh giá trữ lượng, chất lượng sét tại một số xã thuộc huyện Hoà Vang thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Văn Cần, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Trường, PGS,TS; Nguyễn Thanh Tuân, TS; Hoàng Đức Ngọc, ThS; và những người khác. - Đà Nẵng: Viện Địa chất và Môi trường, 2005. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21879. Nghiên cứu, chế tạo xe công nông phục vụ vận chuyển ở khu vực nông thôn / Nguyễn Hoàng Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Thảo, KS; Nguyễn Lương Xin, KS. - Đà Nẵng: Công ty cơ khí ô tô và thiết bị Đà Nẵng, 2005. - 40 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21880. Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng dạy-học ngoại ngữ trong các trường phổ thông trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng / Ngô Thị Thanh Nhung, ThS (chủ nhiệm đề tài); Thái Hoàng Nguyên; Võ Khắc Tiến. - Đà Nẵng: Sở GDĐT Đà Nẵng, 2005. - 83 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21881. Thực trạng và giải pháp phòng chống chấn thương sọ não do tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / Phạm Hùng Chiến, BS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Bá, BS; Trần Thị Hoa Ban, BS; Trần Quang Hiếu, BS; và những người khác. - Đà Nẵng: Bệnh viện Đà Nẵng, 2005. - 70 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21882. Đánh giá tài nguyên nước mặt hệ thống sông Cu Đê và sông Tuý Loan phục vụ phát triển kinh tế xã hội thành phố Đà Nẵng / Huỳnh Vạn Thắng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đăng Thạch, ThS; Đồng Thị Đào, ThS; Trần Văn Dũng, KS; và những người khác. - Đà Nẵng: Chi cục Thuỷ lợi và PCLB Đà Nẵng, 2004. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21883. Một số biện pháp chủ yếu nhằm phòng chống ma tuý trên địa bàn Quận Thanh Khê - thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Thương, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Xuân, CN; Phan Xong, CN; Nguyễn Đình Tùng, CN; và những người khác. - Đà Nẵng: UBND quận Thanh Khê (Đà Nẵng), 2005. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21884. Xây dựng và đánh giá hiệu quả giải pháp Linux trong khai thác và quản trị mạng LAN / Hoàng Quang Tuyến, TS (chủ nhiệm đề tài); Lâm Tùng Giang; Thiều Quang Đức; Võ Văn Luận; và những người khác. - Đà Nẵng: Trung tâm Tin học - Văn phòng UBND Đà Nẵng, 2005. - 75 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21885. Nghiên cứu sản xuất thuốc tân dược hỗ trợ cai nghiện ma túy / Phùng Chất, DS (chủ nhiệm đề tài); Trà Phước Quang, DS; Đỗ Minh Hiếu, DS. - Đà Nẵng: Xí nghiệp dược phẩm TW5, 2004. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21886. Xây dựng tổ chức đảng ở doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / Ngô Quang Phúc, CN (chủ nhiệm đề tài); Bùi Văn Tiếng, ThS; Nguyễn Minh Hùng; Vũ Ngọc Thanh, ThS; và những người khác. - Đà Nẵng: Ban tổ chức thành ủy Đà Nẵng, 2005. - 72 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21887. Đổi mới cơ chế quản lý chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ (nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thành phố Đà Nẵng / Mai Đức Lộc, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thị Hồng Minh, KS; Trần Thị Phương Hiền, CN; Bùi Văn Tiếng, ThS; và những người khác. - Đà Nẵng: Sở KHCN Đà Nẵng, 2005. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21888. Điều tra một số bệnh thường gặp trên tôm sú thịt tại phường Hoà Hiệp - Quận Liên Chiểu TP. Đà Nẵng và đề ra biện pháp phòng trị bệnh tôm / Đỗ Thiện Hải, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Văn Mỹ, KS; Nguyễn Thành Bách, KS. - Đà Nẵng: Chi cục BVNLTS Đà Nẵng, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21889. Nghiên cứu đề xuất biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với loại hình dịch vụ thức ăn đường phố / Nguyễn Xuân Thước, BSCKI (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Nhật, BSCKII; Trương Quốc Khanh, KS. - Đà Nẵng: Trung tâm Y tế dự phòng Đà Nẵng, 2005. - 68 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21890. Chính sách phát triển nhân lực và thu hút nhân tài công nghệ thông tin thành phố Đà Nẵng / Phạm Kim Sơn, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Minh Tiến; Lê Đạo; Phạm Thanh Trà; và những người khác. - Đà Nẵng: Trung tâm công nghệ phần mềm Đà Nẵng, 2005. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21891. Huy động nguồn lực Việt Nam ở nước ngoài để phục vụ phát triển kinh tế-xã hội của thành phố Đà Nẵng - thực trạng và giải pháp / Ngô Quang Vinh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Công Tiến, CN; Phạm Hồng Nam, CN; Nguyễn Nho Trung, CN. - Đà Nẵng: Sở Ngoại vụ Đà Nẵng, 2005. - 89 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21892. Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng ngừa và phương án ứng phó sự cố tràn dầu mức I tại thành phố Đà Nẵng / Phùng Chí Sỹ, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thế Tiến, ThS; Huỳnh Ngọc Thạch, TS; Nguyễn Việt Liên, TS; và những người khác. - TP.HCM: Phân viện Nhiệt đới - Môi trường Quân sự, 2005. - 131 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21893. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Thiết kế và vẽ các bản vẽ chế tạo khung dầm bàn ép máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 16 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21894. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Thiết kế và vẽ các bản vẽ chế tạo kết cấu bàn ép máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21895. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Quy trình kiểm tra / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 6 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21896. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Quy trình lắp ráp tổng thể / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21897. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Quy trình gia công chế tạo bàn ép / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 7 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21898. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Quy trình công nghệ chế tạo thân dầm / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 6 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21899. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Điều tra đánh giá công nghệ của một số nhà máy / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 3 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21900. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Đánh giá năng lực công nghệ của riêng công ty công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 10 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127