Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

21601. Nghiên cứu thiết kế chế tạo robot phục vụ cho các quá trình sản xuất trong các điều kiện độc hại và không an toàn / Lê Hoài Quốc, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Ngự, TS; Phạm Anh Tuấn, TS; Nguyễn Đàm Tấn, ThS; và những người khác. - TP.HCM: Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP.HCM, 2004. - 279 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21602. Nghiên cứu ứng dụng một số giải pháp để đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền, huấn luyện, phổ biến kiến thức, an toàn vệ sinh lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh vừa và nhỏ, góp phần bảo vệ sức khoẻ người lao động và phát triển sản xuất / Nguyễn An Lương, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Hải, KS; Phùng Huy Dật, KS; Nguyễn Thể Công, TS; Nguyễn Ngọc Hoàn, ThS. - Hà Nội: Hội KHKT an toàn và vệ sinh lao động Việt Nam, 2006. - 67 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21603. Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi và xây dựng mô hình nuôi thử nghiệm đà điểu tại các tỉnh miền Trung / Hoàng Văn Lộc, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phùng Đức Tiến, TS; Bạch Thị Thanh Dân, TS; Bạch Mạnh Điều, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm NC gia cầm Thụy Phương, 2005. - 68 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21604. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam - Nghiên cứu đánh giá trượt - lở, lũ quét - lũ bùn đá một số vùng nguy hiểm ở miền núi Bắc Bộ, kiến nghị các giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại - Phần 2 - Tập 3: Th / Ngô Thị Phượng, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Địa chất, 2006. - 217 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21605. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam - Nghiên cứu đánh giá trượt - lở, lũ quét - lũ bùn đá một số vùng nguy hiểm ở miền núi Bắc Bộ, kiến nghị các giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại - Phần 2 - Tập 2: Cá / Nguyễn Công Tuyết, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Địa chất, 2006. - 118 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21606. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam - Nghiên cứu đánh giá trượt - lở, lũ quét - lũ bùn đá một số vùng nguy hiểm ở miền núi Bắc Bộ, kiến nghị các giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại - Phần 2 - Tập 1: Sư / Nguyễn Quốc Thành, TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Lưu Anh, TS; Cung Thượng Chí, TS; Cao Đăng Dư, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2006. - 134 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21607. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam - Nghiên cứu đánh giá trượt - lở, lũ quét - lũ bùn đá một số vùng nguy hiểm ở miền núi Bắc Bộ, kiến nghị các giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại - Phần 1: Nghiên cứu / Nguyễn Trọng Yêm, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Phương, TS; Nguyễn Quốc Thành, TS; Nguyễn Văn Hoàng, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2006. - 151 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21608. Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết đổi mới (theory of innovation) trong đánh giá và dự báo công nghệ ở Việt Nam / Nguyễn Mạnh Quân, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hồng Việt. - Hà Nội: Viện CLCS KHCN, 2006. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21609. Nghiên cứu hoàn thiện danh mục giáo dục, đào tạo và danh mục nghề nghiệp của Việt Nam / Phạm Thị Hồng Vân, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hà; Tạ Văn Toản; Chu Hải Vân; Trần Tuấn Hưng. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21610. Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu cập nhật cơ sở đăng ký kinh doanh cá thể phục vụ công tác quản lý và công tác thống kê / Đỗ Trọng Khanh, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Gia Luyện, KS; Trần Tuấn Hưng, CN; Nguyễn Thị Hà, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21611. Nghiên cứu xác định nội dung và lựa chọn các chỉ tiêu phân tích tổng hợp tình hình kinh tế-xã hội thời kỳ kế hoạch 5 năm / Lê Văn Duỵ, MSc (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Thanh Hương, NCV; Nguyễn Thị Chiến, CN; Nguyễn Hồng Danh, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21612. Nghiên cứu chuẩn hoá hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế-xã hội cấp tỉnh và cấp huyện / Nguyễn Văn Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Kim Đồng; TS; Nguyễn Động, CN; Bùi Bá Cường, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 113 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21613. Nghiên cứu xác định các chỉ tiêu thống kê đánh giá chất lượng tăng trưởng của nền kinh tế / Trịnh Quang Vượng, CN (chủ nhiệm đề tài); Bùi Bá Cường; Trương Mạnh Tiến; Nguyễn Văn Phái; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21614. Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông tin thống kê xây dựng / Vũ Văn Tuấn, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Hồng Trang; CN; Phạm Đình Thuý, ThS; Dương Trí Thắng, ThS; Mai Bá Thiện, CN. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21615. Nghiên cứu xác định nội dung và hình thức phổ biến thông tin thống kê của Trung tâm Tư liệu Thống kê / Nguyễn Bá Khoáng, CN (chủ nhiệm đề tài); Trần Kim Đồng, TS; Nguyễn Thị Chiến, CN; Nguyễn Văn Phẩm, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 99 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21616. Nghiên cứu phương pháp tính một số chỉ số tổng hợp phản ánh chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả năng ứng dụng ở Việt Nam / Phạm Thị Hồng Vân, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Việt Hồng; Đặng Quảng, TS; Nguyễn Thị Chiến. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21617. Nghiên cứu và đề xuất giải pháp công nghệ tin học hoá công tác xử lý số liệu thống kê tháng, quý, năm do các cục thống kê thực hiện / Thiều Văn Tiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Huy Tú; Phạm Thị Thanh; Phạm Việt Hà; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 109 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21618. Khái niệm, nội dung, phương pháp tính một số chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia / Đào Ngọc Lâm, CN (chủ nhiệm đề tài); Đào Thị Kim Dung; Phạm Thị Hồng Vân; Dương Kim Nhung; Nguyễn Thị Thu Oanh. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21619. Nghiên cứu xây dựng qui trình và phương pháp thực hành hồi qui tuyến tính dựa trên phần mềm Stata / Lê Đỗ Mạch, (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Minh Thiện; Phan Ngọc Trâm. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 74 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21620. Nghiên cứu đổi mới công tác quản lý hồ sơ cán bộ ngành thống kê / Trần Duy Phú, CN (chủ nhiệm đề tài); Đặng Huy Du; Nguyễn Văn Nghệ; Trần Thị Minh Tâm; Nguyễn Trí Duy. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21621. Nghiên cứu hoàn thiện nội dung thông tin trong tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản / Phạm Quang Vinh, CN (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21622. Nghiên cứu xác định nội dung thông tin và hình thức cung cấp thông tin thống kê phục vụ yêu cầu hợp tác quốc tế / Nguyễn Văn Phẩm, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn, CN; Lê Đình Ký, ThS; Nguyễn Văn Bảo, CN; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21623. Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông tin thống kê giao thông vận tải đường bộ Việt Nam / Lý Minh Khải, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Liễu; Trương Hồng Quang; Nguyễn Thị Xuân Mai; và những người khác. - Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 2005. - 83 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21624. Nghiên cứu phương pháp xác định giá trị tài sản cố định cho nền kinh tế và khả năng ứng dụng vào Việt Nam / Nguyễn Việt Hồng, CN (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Thanh Hương; Nguyễn Thị Thu Huyền. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21625. Nghiên cứu xác định nội dung, phạm vi tính chỉ tiêu vốn đầu tư và tích luỹ tài sản ở nước ta hiện nay / Bùi Bá Cường, CN (chủ nhiệm đề tài); Phạm Đình Hàn; Nguyễn Quốc Ân; Nguyễn Kim Anh; Bùi Trinh. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21626. Nghiên cứu xây dựng nội dung chỉ tiêu và phương pháp thu thập số liệu một số cây ăn quả chủ yếu ở nước ta / Nguyễn Hoà Bình, CN (chủ nhiệm đề tài); Hà Quang Tuyến, CN; Lưu Văn Vĩnh; Phạm Quang Vinh; Vũ Thị Phúc, CN. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 34 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21627. Nghiên cứu xây dựng nguyên tắc và quy trình thiết kế phiếu điều tra thống kê / Phan Thị Ngọc Trâm, CN (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Anh Kiếm; Trần Thanh Hương; Kiều Dung. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21628. Nghiên cứu xây dựng trung tâm dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Phú Yên / Nguyễn Thị Xinh, CN (chủ nhiệm đề tài); Cao Đăng Viễn, CN; Cao Thanh Sơn, CN. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2006. - 61 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21629. Nghiên cứu phân tích vai trò của phụ nữ Việt Nam trong một số lĩnh vực hoạt động kinh tế xã hội qua số liệu thống kê / Nguyễn Thị Thái Hà, CN (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Mai; Phan Thị Ngọc Trâm; Trần Thị Thanh Hương; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21630. Nghiên cứu hệ thống tổ chức và quy chế hoạt động của Thanh tra Thống kê trong tình hình hiện nay / Nguyễn Chiếm Thép, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Lượt; Nguyễn Hữu Thoả; Ngô Đình Bách; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21631. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị để cơ giới hoá quá trình sản xuất muối phơi nước tập trung / Nguyễn Tấn Anh Dũng, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Mạnh Sơn, TS; Trần Hồng Thao, ThS; Lê Sỹ Hùng, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và Công nghệ STH, 2005. - 260 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21632. Nghiên cứu dự báo mưa lớn diện rộng bằng công nghệ hiện đại phục vụ phòng chống lũ lụt ở Việt Nam - Các báo cáo chuyên đề / Kiều Thị Xin, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức; Vũ Thanh Hằng; Hồ Thị Minh Hà; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 2005. - 71 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21633. Nghiên cứu dự báo mưa lớn diện rộng bằng công nghệ hiện đại phục vụ phòng chống lũ lụt ở Việt Nam / Kiều Thị Xin, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức; Vũ Thanh Hằng; Hồ Thị Minh Hà; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 2005. - 330 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21634. Hoàn thiện công nghệ tế bào và kỹ thuật vi nhân giống để sản xuất hoa lan chất lượng cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu / Trần Duy Quý, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trần Minh Nam, GS,TSKH; Đặng Trọng Lương, TS; Phạm Ngọc Lương, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Di truyền Nông nghiệp, 2005. - 84 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21635. Nghiên cứu ứng dụng qui trình sản xuất một số chế phẩm chuyên dụng chất lượng cao dùng cho nghiên cứu sinh học phân tử - Báo cáo sản phẩm và các quy trình / Dương Văn Hợp, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lân Dũng, GS; Phạm Thị Trân Châu, GS,TSKH; Nguyễn Thị Hoài Hà, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm Công nghệ Sinh học, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21636. Nghiên cứu ứng dụng qui trình sản xuất một số chế phẩm chuyên dụng chất lượng cao dùng cho nghiên cứu sinh học phân tử / Dương Văn Hợp, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lân Dũng, GS; Phạm Thị Trân Châu, GS,TSKH; Nguyễn Thị Hoài Hà, TS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm Công nghệ Sinh học, 2005. - 132 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21637. Khảo sát, đánh giá hiện trạng, nguy cơ trượt lở đất một số đoạn trên tuyến đường Hồ Chí Minh, quốc lộ số 1 và đề xuất biện pháp xử lý đảm bảo an toàn giao thông, sản xuất, sinh hoạt của các vùng dân cư / Trần Tân Văn, TS (chủ nhiệm đề tài); Đàm Ngọc, KS; Thái Duy Kế, KS; Nguyễn Xuân Giáp, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất và khoáng sản, 2006. - 128 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21638. ứng dụng các phương pháp phân tích hạt nhân và liên quan đánh giá hàm lượng một số nguyên tố vi lượng và dinh dưỡng (Bo, Mo, Ca, Mg, Mn, Fe, Cu, Zn, Co và Se) trong đất trồng, trong lá và mủ cây cao su, góp phần phát triển có chất lượng diện tích trồng ca / Nguyễn Ngọc Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Giằng, ThS; Võ Tấn Thiện, CN; Nguyễn Cảnh Hải, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Hạt nhân, 2005. - 81 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21639. Thống kê điều tra phóng xạ và các nguyên tố độc hại trong một số loại lương thực thực phẩm (LTTP) chủ yếu của Việt Nam / Nguyễn Trọng Ngọ, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Bình; N; Lê Ngọc Chung, TS; Bùi Minh Đức, GS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Hạt nhân, 2006. - 194 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21640. Nghiên cứu sinh khoáng và dự báo triển vọng khoáng sản vùng Sông Ba / Nguyễn Quang Nương, TS (chủ nhiệm đề tài); Chu Văn Lam, ThS; Phùng Quang Đê, KS; Nguyễn Chiến Đông, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất và Khoáng sản, 2006. - 276 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21641. Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp kỹ thuật tiên tiến phát triển chăn nuôi bò sữa / Nguyễn Văn Đức, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Thưởng, GS,TS; Nguyễn Quốc Đạt, TS; Đinh Văn Cải, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2005. - 93 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21642. Những vấn đề toàn cầu trong hai thập niên đầu của thế kỷ XXI / Nguyễn Trọng Chuẩn, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đăng Thành, PGS,TS; Phạm Văn Đức, PGS,TS; Lương Đình Hải, PGS,TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Viện Triết học, 2006. - 303 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21643. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chống nấm mốc áp dụng trong sản xuất và lưu thông các loại giầy vải, giầy da xuất khẩu / Trần Danh Đáng, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Anh Tuấn, KS; Ông Thế Nam, KS; Tạ Việt Thành, KS; và những người khác. - Hà Nội: Công ty Da giầy Hà Nội, 2005. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21644. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Đánh giá các kết quả nghiên cứu độc tố vi tảo từ trước đến nay tại miền Trung và Nam Việt N / Đào Việt Hà, (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21645. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Đánh giá thực trạng an toàn thực phẩm và các hiện tượng ngộ độc do độc tố tảo khi sử dụng c / Đào Việt Hà, (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21646. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Dẫn liệu nghiên cứu bước đầu về sự tích luỹ độc tố tảo ASP trong nhuyễn thể hai vỏ ở một số / Nguyễn Thị Minh Huyền, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 9 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21647. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Thực vật phù du và tảo độc hại ở khu vực nuôi nghêu Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh) và Bình Đại ( / Đỗ Thị Bích Lộc, (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 20 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21648. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Các nghiên cứu về tảo độc hại trong vùng biển Khánh Hoà / Nguyễn Ngọc Lâm, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 11 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21649. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Tổng quan về nghiên cứu tảo độc hại ở đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế / Chu Văn Thuộc, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 14 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21650. Điều tra, nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Tổng hợp kết quả nghiên cứu tảo độc hại tại một số vùng nuôi trôngt huỷ sản trọng điểm ven / Nguyễn Văn Nguyên, ThS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Viện Tài nguyên và Môi trường biển, 2006. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127