Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

21551. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng xử lý thông tin tài liệu tiếng nước ngoài (Anh, Nga, Pháp, Đức) phục vụ nghiên cứu, giảng dạy và học tập ở Trung tâm Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Tâm, ThS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Lễ Nghi, TS; Lê Văn Toan, TS; Lưu Hoà Bình, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21552. Lịch sử đấu tranh của các chiến sỹ yêu nước và cách mạng tại nhà tù Côn Đảo (1862-1975) / Nguyễn Trọng Phúc, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Duy Thành; Lê Hữu Nghĩa, GS,TS; Trịnh Văn Lâu; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2005. - 452 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21553. Sự phân hoá xã hội và chính sách xã hội trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế / Trần Phúc Thăng, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Hữu Tầng, GS,TS; Trịnh Quốc Tuấn, GS,TS; Nguyễn Tĩnh Gia, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 193 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21554. Di dân tự do của người Thái, H'Mông ở các tỉnh Bắc Trung bộ nước ta hiện nay / Đậu Tuấn Nam, ThS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Đình Hãng, PGS,TS; Phạm Thị Nết, TS; Trần Thị Minh Ngọc, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 107 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21555. Một số giải pháp nhằm góp phần bảo đảm ổn định chính trị trên địa bàn các tỉnh Tây Nguyên hiện nay / Phạm Hảo, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Đính, TS; Nguyễn Hồng Sơn, TS; Phạm Thanh Khiết, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 193 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21556. Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa / Nguyễn Thị Như Hà, TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thế Tùng, GS,TS; Chu Văn Cấp, GS,TS; Trần Văn Ngọc, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 137 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21557. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá đảng và vận dụng tư tưởng đó vào xây dựng văn hoá Đảng Cộng sản Việt Nam trong điều kiện hiện nay / Phạm Ngọc Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Song Thành, GS; Bùi Đình Phong, PGS,TS; Phạm Duy Đức, PGS,TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 154 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21558. Liên minh chiến đấu Việt-Lào trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975) - lịch sử và kinh nghiệm / Nguyễn Xuân ớt, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Nhu, GS,TS; Nguyễn Danh Tiên, ThS; Đỗ Thị Oanh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 165 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21559. Tiếp tục đổi mới chính sách xuất khẩu của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2010 / Đặng Ngọc Lợi, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Quang Minh, PGS,TS; Kim Văn Chính, PGS,TS; Trần Thị Minh Châu, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện CTQG Hồ Chí Minh, 2006. - 115 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21560. Sản xuất phân hữu cơ từ rác thải hữu cơ sinh hoạt và phế thải nông nghiệp dùng để làm phân bón cho rau sạch vùng ngoại vi thành phố - Các chuyên đề / Đào Châu Thu, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2006. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21561. Sản xuất phân hữu cơ từ rác thải hữu cơ sinh hoạt và phế thải nông nghiệp dùng để làm phân bón cho rau sạch vùng ngoại vi thành phố / Đào Châu Thu, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn ích Tân, TS; Đỗ Nguyên Hải, TS; Phạm Quang Việt, KS; và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp I, 2006. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21562. Hoàn thiện công nghệ sản xuất thuốc mỡ Maduxin từ lá cây sến mật (Madhuca pasquieri) để điều trị vết bỏng, vết thương / Lê Bách Quang, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thế Trung, GS,TSKH; Nguyễn Minh Chính, TS; Hoàng Văn Lương, TS; và những người khác. - Hà Nội: Học viện Quân y, 2006. - 63 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21563. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý môi trường nuôi tôm công nghiệp năng suất cao / Nguyễn La Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Dự, TS; Phan Tố Nga, TS; Đặng Thu Hương, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghiệp Thực phẩm, 2006. - 280 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21564. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm stata trong xử lý và phân tích số liệu thống kê / Lê Đỗ Mạch, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Minh Thiện; Phan Ngọc Trâm. - Hà Nội: Viện Khoa học Thống kê, 2005. - 126 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21565. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo tổng đài thế hệ sau đa dịch vụ chuyển mạch mềm (Softswitch) và ứng dụng vào Việt Nam / Hoàng Minh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Kim Quang, ThS; Nguyễn Trung Kiên, ThS; Nguyễn Thắng, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Trung tâm CNTT CDIT, 2006. - 47 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21566. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS để xác định chuyển dịch vỏ trái đất trên khu vực đứt gãy Lai Châu-Điện Biên - Quy trình đo GPS trên mạng lưới địa động lực / Hà Minh Hoà, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2005. - 16 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21567. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS để xác định chuyển dịch vỏ trái đất trên khu vực đứt gãy Lai Châu-Điện Biên - Quy trình sử dụng các phần mềm xử lý dữ liệu đo GPS độ chính xác cao để nghiên cứu chuyển dịch của vỏ trái đất / Hà Minh Hoà, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2005. - 27 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21568. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS để xác định chuyển dịch vỏ trái đất trên khu vực đứt gãy Lai Châu-Điện Biên - Các kết quả xử lý dữ liệu đo GPS trên đới đứt gãy Lai Châu - Điện Biên trong giai đoạn từ 2/2002 đến 2/2004 / Hà Minh Hoà, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2005. - 76 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21569. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS để xác định chuyển dịch vỏ trái đất trên khu vực đứt gãy Lai Châu-Điện Biên / Hà Minh Hoà, PGS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trần Đình Tô, PGS,TS; Nguyễn Ngọc Lâu, TS; Phạm Hoàng Lân, GS,TSKH; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chính, 2005. - 155 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21570. Sản xuất thử nho an toàn NH 01-48 có sử dụng các chế phẩm hữu cơ sinh học tại Ninh Thuận / Nguyễn Đăng Nghĩa, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thanh Thuỷ, KS; Trương Vĩnh Hải, ThS; Trần Phong, ThS; và những người khác. - TP.HCM: Trung tâm Chuyển giao TBKT Nông nghiệp, 2006. - 153 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21571. Nghiên cứu thực trạng và một số giải pháp chính sách phát triển sự nghiệp văn học nghệ thuật tỉnh Sơn La / Cầm Hùng, CN (chủ nhiệm đề tài); Cầm Minh Thuận, CN; Vương Thanh Hải; Hoàng Trần Nghịch, CN; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 82 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21572. ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào để nhân giống một số giống lan nhập ngoại ở tỉnh Sơn La / Nguyễn Tiến Thăng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hoa, ThS; Đỗ Hải Lan, ThS. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21573. Dự báo biến động về thị trường kinh tế-văn hoá, xã hội trong quá trình xây dựng thuỷ điện Sơn La, quá trình hội nhập, những giải pháp cơ chế, chính sách đáp ứng / Nguyễn Như Hải, CN (chủ nhiệm đề tài); Trần Minh Dũng; Lê Nguyên Bắc; Phí Thị Mùi; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21574. Nghiên cứu áp dụng bài thuốc dân gian gia truyền tại Sơn La trong điều trị gãy xương / Lò Văn Nhay, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Anh Tuân, ThS; Nguyễn Quốc Việt, BS; Nông Ngọc Bình, BS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 56 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21575. Trồng thử nghiệm và ứng dụng công nghệ sinh học để nhân giống cây chè đắng trên địa bàn tỉnh Sơn La / Vương Tiến Sinh, KS (chủ nhiệm đề tài); Cầm Khương, KS; Bùi Thị Bằng, PGS,TS; Nguyễn Thị Nhâm, KS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 86 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21576. ứng dụng và xây dựng mô hình trình diễn trồng rau an toàn tại thị xã Sơn La và huyện Mường La-tỉnh Sơn La / Hoàng Văn Thảnh, KS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Khắc Dư, KS; Nguyễn Thị Lân, KS; Lò Thị Phong; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 29 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21577. Khảo nghiệm các giống cỏ và giải pháp chế biến thức ăn thô xanh cho bò sữa, bò thịt / Đoàn Thị Xuân, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hồng Thảo; Trần Xuân Hoà; Nguyễn Việt Thắng, BSTY; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21578. Sưu tầm, điều tra, nghiên cứu cây thuốc và trữ lượng cây thuốc của tỉnh Sơn La (2003-2004) / Lò Văn Ngôn, DS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Biên, DS; Lương Văn Ban, DS; Lò Trung Phong, KTV; Lò Văn Piu, KTV. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 80 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21579. Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển một số phần mềm hoá học phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại trường Đại học Tây Bắc / Nguyễn Huy Cường, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hồ Viết Quý, GS,TS; Phan Quang Thái, TS; Phạm Văn Hoan; TS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 91 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21580. Thiết kế xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm đánh giá chất lượng học tập hai môn toán và tiếng Việt của học sinh tiểu học trên địa bàn Sơn La / Trần Công Chính, ThS (chủ nhiệm đề tài); Giang Quỳnh Châu; Giang Thị Rơi; Trần Thị Châu; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 116 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21581. Nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây xanh đô thị tỉnh Sơn La / Đinh Công Trình, KS (chủ nhiệm đề tài); Tân Văn Phong, KS; Hà Văn Tiệp, KS; Phạm Đức Sơn, KS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 87 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21582. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp hỗ trợ cắt cơn nghiện ma tuý bằng y học cổ truyền / Hoàng Xuân Tâm, BSCKI (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tài Thu, GS; Nguyễn Xuân Khu, BS; Đào Văn Hạnh, BS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 57 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21583. Sơn La lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) / Nguyễn Xuân Hoà, CN (chủ nhiệm đề tài); Phan Thế Huỳnh, Trung tá; Điêu Chính Trượng, Trung tá; Cầm Hùng, Đại tá; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 165 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21584. Nghiên cứu biên soạn sách học chữ Thái tỉnh Sơn La / Hoàng Trọng Đinh, CN (chủ nhiệm đề tài); Lương Hải Nhì. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 18 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21585. Phương pháp tăng cường tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo hướng đổi mới hình thức tổ chức giáo dục mầm non tỉnh Sơn La / Đặng Thị Mừng, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Kiều, CN; Nguyễn Thị Tuyết Lan, TS; Lò Thị Loan; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21586. áp dụng trồng mía bằng phương pháp ươm bầu nhằm nâng cao năng suất hạ giá thành sản phẩm / Trần Văn Quang, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Hữu Kế, KS; Hoàng Văn Vân, KS; Trần Thị Liên, KS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21587. Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất giống cá chim trắng tại Sơn La / Nguyễn Ngọc Anh, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Trọng Thắng, KS; Trần Huy Chấn, KS; Hoàng Huy Mạnh, CN; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2004. - 38 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21588. Nghiên cứu bệnh viêm vú bò sữa nuôi tại Sơn La và biện pháp phòng trị / Sa Đình Chiến, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Nhiên, TS; Cù Hữu Phú, TS; Lê Xuân Dụng, KS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La - 42 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21589. Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2000 trong quản lý hành chính công tại Sở Nội vụ tỉnh Sơn La / Nguyễn Tiến Thành, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hải Nhiệt; Đinh Văn Ương; Quàng Văn Hùng; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 44 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21590. Xây dựng, đánh giá tập đoàn giống cà phê chè để chọn tạo giống và so sánh một số giống cà phê chè tại điều kiện Sơn La / Vương Văn Hải, ThS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Chức, KS; Vũ Minh Sơn, KS; Vũ Quang Giảng, ThS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 37 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21591. Nghiên cứu chất đốt cho vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La / Hồ Sỹ Ngọc, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thái Thụy, KS; Hoàng Bạch Dương, KS; Hà Văn Lý, KS. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 29 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21592. Các biện pháp kỹ thuật gây động dục cho đàn bò sữa thuần chủng nhằm rút ngắn thời gian giữa hai lứa đẻ / Lê Văn Ty, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Thịnh, KS; Đoàn Thị Xuân, KS; Lại Tiến Chư, KS; và những người khác. - Hà Nội: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 61 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21593. Khu căn cứ Mộc Hạ-Mộc Châu trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1947-1952) / Vũ Văn Việt, CN (chủ nhiệm đề tài); Tạ Cao Sơn; Lò Minh Hiến; Vương Ngọc Oanh; Hoàng Văn Vấn. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21594. Tỉnh Sơn La 110 năm / Sa Như Hoà, CN (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quý, PGS,TS; Khổng Đức Thiêm, TS; Nguyễn Quốc Thái, ThS. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La - 207 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21595. Nghiên cứu, điều tra, khảo sát xác định vùng nguyên liệu sản xuất gạch ngói đất sét nung tại một số huyện phục vụ thu hút đầu tư sản xuất đáp ứng nhu cầu nội tỉnh và tái định cư giai đoạn 2005-2015 / Giang Văn Đối, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quốc Hội, KS; Giang Văn Lợi, KS; Nguyễn Xuân Bách, KTS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21596. Điều tra khảo sát xác định địa điểm khai thác đá xây dựng / Hà Văn Hắc, KS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Thanh Tùng, KS; Nguyễn Xuân Lâm, KS; Nguyễn Quốc Tuấn, KS; Đoàn Văn Học, KS. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21597. Khảo nghiệm và nhân giống chè mới ở Sơn La / Hoàng Văn Đồng, KS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Văn Hạnh; Đinh Xuân Thân; Bùi Thế Trứ; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2005. - 40 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21598. ứng dụng kỹ thuật sản xuất giống cá chép lai 3 máu và sản xuất giống cá rô phi siêu đực tại Sơn La / Vũ Kim Cương, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Anh; Đào Văn Diệu; Vũ Trọng Thắng, KS; và những người khác. - Sơn La: Sở KHCN Sơn La, 2006. - 43 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21599. Chế tạo thiết bị tự động đo và cảnh báo khí mêtan cầm tay dùng cho khai thác hầm lò / Nguyễn Thế Truyện, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Công Hiệu, KS; Luyện Tuấn Anh, KS; Kiều Mạnh Cường, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá, 2006. - 53 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21600. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền tự động xử lý lông vũ và sản xuất hấp thu từ lông vũ phế thải / Nguyễn Ngọc Lâm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Quốc Hà, KS; Đỗ Quang Minh, KS; Trần Khánh Minh, KS; và những người khác. - TP.HCM: Phân viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá TP.HCM, 2005. - 81 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127