Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

21901. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Nghiên cứu cấu tạo của máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 8 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21902. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Nghiên cứu phân tích nguyên nhân vật liệu chế tạo máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 8 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21903. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Nghiên cứu phân tích tính năng của máy ép chấn tôn 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 6 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21904. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Nghiên cứu sơ đồ tổng thể của máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21905. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Nghiên cứu tổng quan về máy chấn tôn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 6 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21906. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất của công ty CNTT Nam Triệu / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 11 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21907. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Tính toán thông số kỹ thuật của máy ép chấn tôn thuỷ lực 1200 tấn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 13 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21908. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn - Chọn công thức và phương pháp tính toán thiết kế máy / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài) - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2004. - 3 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21909. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép chấn tôn 1.200T dùng trong đóng tàu thuỷ cỡ lớn / Nguyễn Văn Canh, KS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Minh Điệu, KS; Vũ Văn Quân, KS; Bùi Đình Hiến, KS; và những người khác. - Hải Phòng: Cty Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2006. - 95 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21910. Thiết lập phần mềm phân tích và thiết kế kết cấu phù hợp với tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (PKPM-VNBC) / Nguyễn Võ Thông, TS (chủ nhiệm đề tài); Chen Dailin, GS; Nguyễn Anh Tuấn, TS; Nguyễn Hồng Hà, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện KHCN Xây dựng, 2006. - 234 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21911. Nghiên cứu thay thế chủng Nakayama bằng chủng Beijing-1 trong sản xuất văcxin viêm não Nhật Bản / Huỳnh Phương Liên, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tuấn, TS; Trần Kiên Cường, ThS; Trần Hằng Nga, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Cty vắcxin và Sinh phẩm số 1, 2006. - 138 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21912. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để ổn định bờ lòng dẫn sông Đồng Nai khu vực thành phố Biên Hòa / Hoàng Văn Huân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 66 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21913. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Chương trình quản lý cơ sở dữ liệu / Hoàng Văn Huân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Giang Kim Đức; Nguyễn Văn Điển. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 12 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21914. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Qui trình công nghệ dự báo xói lở bồi tụ ở các khu vực trọng điểm hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn / Nguyễn Đức Vượng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Trung, KS; Nguyễn Ngọc Hải, KS; Nguyễn Văn Điển, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 21 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21915. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Nghiên cứu sóng trên các cửa sông Đồng Nai-Sài Gòn nhằm đề xuất giải pháp khoa học công nghệ để ổn định lòn / Nguyễn Hữu Nhân, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thành Công, ThS; Lê Thị Việt Hoa, NCS; Lương Xuân Đài, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 37 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21916. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Các giải pháp khoa học công nghệ để ổn định lòng dẫn hạ du - đánh giá tác động dòng chảy dưới tác động công / Nguyễn Tất Đắc, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Thanh Lâm, ThS; Nguyễn Hữu Tân, ThS; Nguyễn Văn Ngọc, KS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21917. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Nghiên cứu qui hoạch chỉnh sông hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn tại khu vực biến đổi lòng dẫn trọng điểm / Hoàng Văn Huân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Vượng, ThS; Nguyễn Ngọc Hải, KS; Đỗ Hoài Nam, KS; Lê Văn Tuấn, KS. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 130 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21918. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Nghiên cứu dự báo tốc độ xói lở, bồi tụ, hoạch định hành lang ổn định để khai thác và phát triển bền vững h / Nguyễn Đức Vượng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Trung, KS; Nguyễn Anh Tiến, ThS; Hoàng Đức Cường, KS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 176 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21919. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Nghiên cứu diễn biến lòng sông, hình thái sông và loại hình lòng dẫn hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn / Lê Ngọc Bích, PGS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Vượng, ThS; Nguyễn Anh Tiến, ThS; Trương Thị Nhàn, KS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21920. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Báo cáo kết quả thu thập tài liệu cơ bản, kinh tế-xã hội, môi trường hạ du sông Đồng Nai-Sài Gòn / Hoàng Văn Huân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Trung, KS; Nguyễn Văn Điển, KS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 17 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21921. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Điều tra khảo sát thực địa về tình hình xói bồi dọc sông hạ du Đồng Nai-Sài Gòn, mức độ thiệt hại và ảnh hư / Nguyễn Thế Biên, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Anh Tiến, ThS; Hồ Lương Tụy, KS; Phạm Trung, KS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 85 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21922. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Đặc điểm tân kiến tạo vùng hạ du sông Đồng Nai-Sông Sài Gòn / Vũ Văn Vĩnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Sơn, KS; Phạm Văn Hưng, KS; Đinh Văn Tùng, KS; Vũ Nhật Tiến. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 62 tr/

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21923. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ - Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội liên quan đến biến đổi lòng dẫn hạ du sông Đồng Nai-S / Lê Văn Tuấn, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thế Biên, TS; Nguyễn Đức Vượng, ThS; Đặng Thanh Lâm, ThS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 198 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21924. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông Đồng Nai-Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ / Hoàng Văn Huân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ân Niên, GS,TSKH; Lê Ngọc Bích, PGS; Nguyễn Tất Đắc, PGS,TS; và những người khác. - TP. Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, 2006. - 390 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21925. Hoàn thiện và triển khai công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học / Võ Thị Thứ, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Sỹ, TS; Phạm Thị Minh Hà, CN; Đào Thị Thanh Xuân, CN; và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2006. - 87 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21926. Nghiên cứu áp dụng công nghệ vi sinh hiện đại để sản xuất chế phẩm giàu axit amin và enzym từ nguồn thứ phẩm nông nghiệp và thuỷ hải sản ở qui mô bán công nghiệp / Nguyễn Thuỳ Châu, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện Cơ điện NN và CN Sau thu hoạch, 2006. - 280 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21927. Triển khai áp dụng kỹ thuật xác định tuổi tuyệt đối hoá học U/Th-Pb trên đơn khoáng vật bằng thiết bị vi phân tích điện tử dò / Phạm Bình, KS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đình Cương, KS; Nguyễn Thanh Hương, ThS; Nguyễn Thị Minh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2005. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21928. Nghiên cứu biện pháp can thiệp chủ động, tích cực đối với bệnh tả, lỵ, thương hàn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Thị Kim Tiến, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thế Thư, GS,TS; Lương Chấn Quang, ThS,BS; Huỳnh Thu Thuỷ, ThS,BS; và những người khác. - TP.HCM: Viện Pasteur TP.HCM, 2005. - 120 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21929. Nghiên cứu các hình thức đầu tư tài chính cho doanh nghiệp khoa học và công nghệ / Hoàng Văn Tuyên, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Minh Nga, ThS; Nguyễn Lan Anh, CN; Nguyễn Văn Học, TS. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2005. - 60 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21930. Nghiên cứu khía cạnh pháp lý của doanh nghiệp khoa học và công nghệ / Nguyễn Thị Minh Nga, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Lan Anh, CN; Hoàng Văn Tuyên, ThS. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2006. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21931. Nghiên cứu một số mô hình liên kết viện nghiên cứu, trường đại học và doanh nghiệp để phát triển công nghệ mới / Hoàng Xuân Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Chu Đức Dũng; Nguyễn Lan Anh. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2006. - 89 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21932. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh bằng phẫu thuật một thì / Nguyễn Thanh Liêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2006.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21933. Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất vắcxin viêm gan A bất hoạt qui mô 100.000 liều/năm / Nguyễn Thu Vân, GS,TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuyết Nga, TS; Vũ Hồng Nga, ThS; Lê Hoàng Long, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Công ty vắcxin và sinh phẩm số 1, 2005. - 120 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21934. Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất vắc xin viêm gan B tái tổ hợp / Ngô Thuỳ Anh, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thu Vân, GS,TSKH; Đỗ Thuỷ Ngân, TS; Quách Minh Tuân, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Công ty vắcxin và sinh phẩm số 1, 2004. - 92 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21935. Nghiên cứu nhu cầu hoạt động xét nghiệm và khả năng đáp ứng hiện thời về nhân lực, thiết bị, kỹ thuật của các Trung tâm Y tế dự phòng cấp tỉnh, thành phố ở Việt Nam / Lê Ngọc Bảo, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Trọng Chiến, BS; Đặng Đức Anh, TS; Nguyễn Công Khanh, ThS; và những người khác. - Hà Nội: Hội Y học dự phòng Việt Nam, 2005. - 55 tr. + PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21936. Nghiên cứu điều kiện thành tạo và quy luật phân bố khoáng sản quý hiếm liên quan tới hoạt động magma khu vực miền Trung và Tây Nguyên (gồm 2 phần)- Phần 1 / Trần Trọng Hoà, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Thị Phượng, TS; Trần Tuấn Anh, TS; Vũ Văn Vấn, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Địa chất, 2005. - 657 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21937. Xác lập luận cứ khoa học, đánh giá định lượng, định hướng phát triển việc sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản Việt Nam đến năm 2020 - Phụ lục 3: Các nhóm khoáng sản nguyên liệu ximăng Việt Nam đá ốp lát - đá xây dựng Việt Nam, nước dưới đất Việt Nam / Nguyễn Linh Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2001. - 95 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21938. Xác lập luận cứ khoa học, đánh giá định lượng, định hướng phát triển việc sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản Việt Nam đến năm 2020 - Phụ lục 2: Các nhóm khoáng sản than khoáng, nguyên liệu hoá chất và phân bón / Nguyễn Linh Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2001. - 103 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21939. Xác lập luận cứ khoa học, đánh giá định lượng, định hướng phát triển việc sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản Việt Nam đến năm 2020 - Phụ lục 1: Các nhóm khoáng sản kim loại cơ bản, kim loại nhẹ / Nguyễn Linh Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2001. - 104 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21940. Xác lập luận cứ khoa học, đánh giá định lượng, định hướng phát triển việc sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản Việt Nam đến năm 2020 / Nguyễn Linh Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Thái Quý Lâm, TS; Lê Đỗ Bình, KS; Nguyễn Đông Lân, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2001. - 304 tr + BĐ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21941. Đánh giá tai biến địa chất ở các tỉnh ven biển miền Trung từ Quảng Bình đến Phú Yên, hiện trạng, nguyên nhân, dự báo và đề xuất biện pháp phòng tránh, giảm thiểu hậu quả / Trần Tân Văn, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Khả Tuỳ, TS; Nguyễn Xuân Giáp, KS; Thái Duy Kế, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2002. - 434 tr. + Bản đồ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21942. Trầm tích luận và tướng đá cổ địa lý các thành tạo trầm tích màu đỏ tuổi Jura - Creta và khoáng sản liên quan ở miền Bắc Việt Nam - Phụ lục đăng ký khoáng sản liên quan và thống kê kết quả phân tích các loại mẫu / Nguyễn Xuân Khiển, TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2004. - 159 tr. + BĐ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21943. Trầm tích luận và tướng đá cổ địa lý các thành tạo trầm tích màu đỏ tuổi Jura - Creta và khoáng sản liên quan ở miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Xuân Khiển, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Linh Ngọc, TS; Nguyễn Xuân Quang, KS; Nguyễn Đức Chính, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Địa chất Khoáng sản, 2004. - 255 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21944. Hoàn thiện công nghệ enzyme để chế biến các sản phẩm có giá trị bổ dưỡng cao từ nhung hươu / Nguyễn Huy Lợi, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Huy Nam, KS; Võ Thị Ninh, CN; Nguyễn Khắc Thứ; Trần Cẩm Tú, TS. - Hà Nội: Cty Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn, 2005.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21945. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Phụ lục / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 200 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21946. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Hướng dẫn lập quy hoạch, tổ chức không gian và quản lý các cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thô / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 50 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21947. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Đề xuất bổ sung chính sách nhà nước nhằm hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thô / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 266 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21948. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Xây dựng mô hình quy hoạch và tổ chức không gian cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn điển hìn / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21949. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Xây dựng mô hình quy hoạch và tổ chức không gian cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn điển hìn / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 100 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

21950. Nghiên cứu cơ sở khoa học về quy hoạch và tổ chức không gian các loại hình cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá - Quy hoạch tổng thể cụm công nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn điển hình trên toàn quốc - Tập 3C / Trần Ngọc Chính, KTS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Viện QH Đô thị Nông thôn, 2005. - 150 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127