Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

19401. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Thu thập, tổng hợp, phân tích đánh giá các giải pháp truyền thống đã và đang thực hiện / Nguyễn Hồng Điệp, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 36 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19402. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Các chuyên đề nghiên cứu về tiêu chuẩn an toàn, thấm, trượt, lún, biến dạng đê biển / Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 37 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19403. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu cơ chế phá hoại và những nguyên tắc chung xử lý đê biển / Hà Thanh Lân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 37 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19404. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Các phương pháp khảo sát địa kỹ thuật phù hợp với đê vùng ven biển / Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 44 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19405. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Chỉ tiêu đầm nén vật liệu của đất đắp / Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 15 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19406. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Chỉ tiêu đất nền tự nhiên để xác định chỉ tiêu chịu lực / Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 31 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19407. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Phân loại đất phục vụ xây dựng đê biển từ Quảng Ninh đến Quảng Nam / Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 72 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19408. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Chuyên đề: Những khái niệm về kỹ thuật công trình biển. Tổng quan hệ thống đê biển từ Quảng Ninh - Quảng Nam / Khổng Trung Duân, ThS (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 43 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19409. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam / Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Đinh Văn Mạnh, PGS.TS; Nguyễn Khắc Nghĩa, TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thủy lợi, 2009. - 127tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19410. Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển tự động hóa cho dây chuyền xi măng lò quay công suất 2.500 T clanke/ngày / Nguyễn Hữu Hoàng, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hải Hà, KS; Nguyễn Mạnh Hùng, KS; Nguyễn Quốc Khánh, KS; và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 107tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19411. Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp kỹ thuật trong mô hình chăn nuôi lợn nái ngoại (Yorkshire, Landrace) giống ông bà cao sản tại trang trại nông hộ theo phương thức công nghiệp ở Phú Xuyên, Hà Tây - Chuyên đề / Võ Trọng Hốt, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Khánh; Đào Thị Thơm; Đào Thị Xoa; và những người khác. - Hà Tây: Cty TNHH Xây dựng và dịch vụ Khánh Khuê, 2007. - 63 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19412. Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp kỹ thuật trong mô hình chăn nuôi lợn nái ngoại (Yorkshire, Landrace) giống ông bà cao sản tại trang trại nông hộ theo phương thức công nghiệp ở Phú Xuyên, Hà Tây / Võ Trọng Hốt, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Văn Khánh; Đào Thị Thơm; Đào Thị Xoa; và những người khác. - Hà Tây: Cty TNHH Xây dựng và dịch vụ Khánh Khuê, 2007. - 60 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19413. Các biện pháp tăng cường năng lực tư vấn phản biện và giám định xã hội về lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thời kỳ kinh tế hội nhập / Hồ Tất Thắng, TS (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Phương, TS; Đỗ Gia Phan, KS; Nguyễn Thiện Phúc, GS.TS; và những người khác. - Hà Nội: Hội Tiêu chuẩn và bảo vệ người tiêu dùng Việt Nam, 2009. - 113 tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19414. Đánh giá hoạt động của các phòng chẩn trị y học cổ truyền tỉnh Khánh Hòa / Nguyễn Thướng, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Minh; Lê Thị Bắc Thái; Lê Minh Nghĩa; và những người khác. - Nha Trang: Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa, 2009. - 116tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19415. Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất hạt giống và thâm canh hai giống lúa chất lượng cao P6, P290 phục vụ nội tiêu và xuất khẩu / Phạm Đình Phục, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Khanh, ThS; Phạm Đức Hùng, TS; Phạm Quang Duy, TS; và những người khác. - Hà Nội: Viện Cây lương thực và cây thực phẩm, 2009. - 100tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19416. Đánh giá sơ bộ rủi ro môi trường tại khu vực vịnh Vân Phong tỉnh Khánh Hòa / Nguyễn Kỳ Phùng, TS. (chủ nhiệm đề tài); Bùi Hồng Long, TS.; Phùng Chí Sỹ, PGS.TS.; Lê Quang Toại, PGS.TS.; và những người khác, . - TP.HCM: Trường ĐH KHTN-ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 312tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19417. Thực trạng và giải pháp đổi mới, nâng cao chất lượng dạy học môn ngữ văn, lịch sử lớp 8,9 trường THCS tại tỉnh Khánh Hòa / Ngô Thị Minh, TS. (chủ nhiệm đề tài); Kiều Văn Bức, ThS.; Nguyễn Thị Kim Hoa, ThS.; Lê Văn Cường, CN.; và những người khác, . - Nha Trang: Trường CĐ Sư phạm Nha Trang, 2009. - 157tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19418. Nghiên cứu các thông số của lượng thuốc nổ có đường kính khác nhau trong cùng lỗ khoan nhằm nâng cao hiệu quả nổ mìn và giảm thiểu những tác động có hại đến môi trường tại một số mỏ đá vôi Việt Nam / Lê Ngọc Ninh, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nhữ Văn Bách, GS.TS.; Nguyễn Phụ Vụ, TS.; Bùi Xuân Nam, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên, 2009. - 120tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19419. Nghiên cứu hàm tổng hiệu phân tích dị thường từ để tìm kiếm thăm dò quặng sắt ẩn ở Việt Nam / Trần Thanh Rĩ, TS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Đối, KS.; Lê Văn Vát, ThS.; Mai Văn Lực, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên, 2009. - 95tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19420. Nghiên cứu tính toán và thiết kế hệ thống thủy lực đáp ứng đồng tốc hai xi lanh nâng hạ van cung trong các công trình thủy điện- Phần Phụ lục / Nguyễn Chí Cường, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Chí Trung, KS.; Nguyễn Anh Tuấn, KS.; Vũ Thanh Bình, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 20tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19421. Nghiên cứu tính toán và thiết kế hệ thống thủy lực đáp ứng đồng tốc hai xi lanh nâng hạ van cung trong các công trình thủy điện / Nguyễn Chí Cường, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Chí Trung, KS.; Nguyễn Anh Tuấn, KS.; Vũ Thanh Bình, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 68tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19422. Nghiên cứu chế tạo và phát triển ứng dụng một số vật liệu nano bạc để khử trùng trong y tế và sản xuất / Nguyễn Việt Dũng, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoài Châu, TS.; Ngô Quốc Bưu, PGS.TSKH.; Nguyễn Thị Lý, CN.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ môi trường, 2009. - 150tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19423. Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý danh tính của người dùng và hỗ trợ bảo mật dữ liệu dựa trên môi trường PKI cho doanh nghiệp / Nguyễn Đình Lượng, CN. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Việt Hùng, CN.; Nguyễn Kim Anh, CN.; Đặng Anh Tuấn, KS.; Nguyễn Công Nghĩa, CN.. - Hà Nội: Viện NC Điện tử-Tin học-Tự động hóa, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19424. Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phát triển công nghiệp hỗ trợ phục vụ phát triển ngành điện tử Việt Nam trong giai đoạn đến năm 2020 / Trần Thanh Thủy, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hưng, ThS.; Nguyễn Công Nghĩa, CN.; Trần Quang Hùng, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Điện tử-Tin học-Tự động hóa, 2009. - 90tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19425. Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển tự động xử lý nước công nghệ dùng cho sản xuất bia / Trịnh Hải Thái, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Tuấn, ThS.; Nguyễn Tuấn Nam, ThS.; Tạ Văn Nam, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Điện tử-Tin học-Tự động hóa, 2009. - 70tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19426. Nghiên cứu xây dựng chương trình và các giải pháp phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao của Việt Nam trong giai đoạn đến năm 2020 / Trần Thanh Thủy, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Duy Hưng, ThS.; Trần Văn Tuấn, ThS.; Phạm Thế Dũng, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Điện tử-Tin học-Tự động hóa, 2009. - 80tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19427. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo robot lau kính nhà cao tầng / Lê Văn Ngự, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thế Truyện, TS.; Nguyễn Cao Sơn, KS.; Nguyễn Thế Vinh, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Điện tử-Tin học-Tự động hóa, 2009. - 70tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19428. Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát, quản lý và tính cước tự động ứng dụng trong ngành dịch vụ vận chuyển hành khách bằng taxi / Tạ Văn Nam, (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Nam, ThS.; Bùi Đức Thắng, ThS.; Phạm Thùy Dung, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Điện tử-Tin học-Tự động hóa, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19429. Nghiên cứu thiết kế máy cào đá MCĐ-60- Bộ bản vẽ thiết kế / Lã Mạnh Quyết, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Chân Phương, ThS.; Nguyễn Quốc Tính, KS.; Nguyễn Đức Minh, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 150tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19430. Nghiên cứu thiết kế máy cào đá MCĐ-60 / Lã Mạnh Quyết, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Chân Phương, ThS.; Nguyễn Quốc Tính, KS.; Nguyễn Đức Minh, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 70tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19431. Nghiên cứu và ứng dụng kiểm tra khuyết tật vật liệu bằng kỹ thuật siêu âm hình ảnh / Nguyễn Thu Hiền, KS. (chủ nhiệm đề tài); Bạch Đông Phong, ThS.; Nguyễn Xuân Trường, KS.; Nguyễn Văn Dũng, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 80tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19432. Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ CCD (Charge Couled Device) để kiểm tra thành phần vật liệu / Lê Thanh Bìnhf, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Minh Hằng, TS.; Trần Thị Mai, KS.; Nguyễn Văn Sáng, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 74tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19433. Nghiên cứu lập thiết kế, chế tạo đồ gá thử nghiệm xác định độ hồi phục trong 100 giờ cho thép dự ứng lực / Đinh Thái Sơn, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Bạch Đông Phong, ThS.; Nguyễn Thu Hiền, KS.; Hoàng Hữu Minh, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 72tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19434. Xây dựng phần mềm ứng dụng tự động hóa thiết kế hoàn chỉnh các bộ truyền động trục vít / Quách Nghiêm Sơn, KS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Hòa, KS.; Lê Văn Tiềm, KS.; Cao Đình Văn, KS.; Phạm Văn Thái, KS.. - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 240tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19435. Nghiên cứu, thiết kế giá chống thủy lực có khả năng chống giữ ở vỉa dốc từ 35 đến 90 độ - Bộ bản vẽ thiết kế / Hoàng Văn Vỹ, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Thọ, ThS.; Đàm Hải Nam, ThS.; Nguyễn Quốc Tính, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 105tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19436. Nghiên cứu, thiết kế giá chống thủy lực có khả năng chống giữ ở vỉa dốc từ 35 đến 90 độ / Hoàng Văn Vỹ, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Thọ, ThS.; Đàm Hải Nam, ThS.; Nguyễn Quốc Tính, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 65tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19437. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo tang băng tải liền động cơ / Trần Đức Thọ, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quốc Tính, KS.; Dương Anh Tuân, ThS.; Nguyễn Đức Minh, KS.; Hoàng Văn Vỹ, ThS.. - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 61tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19438. Hoàn thiện thiết kế, sản xuất thử một số thiết bị cho mỏ than hầm lò- Bộ bản vẽ thiết kế / Cao Ngọc Đẩu, KS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Thọ, ThS.; Hoàng Văn Vỹ, ThS.; Đỗ Trung Hiếu, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 300tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19439. Hoàn thiện thiết kế, sản xuất thử một số thiết bị cho mỏ than hầm lò / Cao Ngọc Đẩu, KS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Đức Thọ, ThS.; Hoàng Văn Vỹ, ThS.; Đỗ Trung Hiếu, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Cơ khí năng lượng và Mỏ-TKV, 2009. - 42tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19440. Nghiên cứu xây dựng phương pháp luận phân vùng chức năng môi trường phục vụ công tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch theo định hướng phát triển bền vững / Đặng Văn Lợi, TS. (chủ nhiệm đề tài); Đặng Trung Thận, GS.TSKH.; Hoàng Văn Thắng, TS.; Vũ Đình Thảo, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Tổng cục Môi trường, 2009. - 130tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19441. Sử dụng nguồn phế thải nông nghiệp để tổng hợp vật liệu nano silic và nano cacbon làm xúc tác cho quá trình chuyển hóa cặn dầu thực vật thành nhiên liệu sinh học và làm chất hấp phụ để sản xuất etanol tuyệt đối / Lê Thị Hoài Nam, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đình Tuyến, TS.; Văn Đình Sơn Thọ, TS.; Vũ Anh Tuấn, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Hóa học-Viện KHCNVN, 2009. - 520tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19442. Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm Vimetarzimm và Biobauve từ hai chủng nấm Metarhizium anisopliae Ma 5 và Beauveria bassiana Bb1 để phòng trừ một số loại côn trùng trong đất hại cây công nghiệp / Tạ Kim Chỉnh, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thúy Hằng, KS.; Nguyễn Hà Chi, KS.; Trần Minh Tuấn, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trung tâm NCSX các chế phẩm sinh học, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19443. Xây dựng mô hình giám sát điểm một số bệnh truyền nhiễm gây dịch tại tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị Thu Yến, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Đính, PGS.TS.; Trần Như Dương, TS.; Nguyễn Tuấn Hiển, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19444. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo trung tâm điều khiển định lượng và cấp phối, chuyên dùng cho hệ thống 4 cân công nghiệp, ứng dụng trong sản xuất vật liệu xây dựng / Phan Anh Dũng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Thanh, KS.; Phạm Văn Bỉnh, KS.; Lê Hoàng Hải, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp, 2009. - 65tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19445. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống điều khiển (vi xử lý) cho thang máy / Nguyễn Hoài Anh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Phan Anh Dũng, ThS.; Phạm Văn Bỉnh, KS.; Lê Hoàng Hải, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp, 2009. - 45tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19446. Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nguyên liệu giấy (Giai đoạn 2 của đề tài năm 2008) / Trần Duy Hưng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Dũng, ThS.; Lục Như Trung, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 61tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19447. Khai thác và phát triển nguồn gen cây nguyên liệu giấy (Giai đoạn 2 của đề tài năm 2008) / Nguyễn Đức Thế, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thị Vân, KS.; Nguyễn Tuấn Dũng, ThS.; Lục Như Trung, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 43tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19448. Nghiên cứu thử nghiệm một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh trong xây dựng rừng giống, vườn giống keo tai tượng ở vùng Hàm Yên-Tuyên Quang / Nguyễn Đức Thế, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Huy, ThS.; Hoàng Ngọc Hải, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19449. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật phòng trừ triệu chứng bệnh u bướu trên cây bạch đàn U6 / Hà Ngọc Anh, KS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Hữu Chiến, ThS.; Triệu Hoàng Sơn, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 70tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19450. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển công tác quản lý, sản xuất giống cây nguyên liệu giấy trong Tổng Công ty Giấy Việt Nam tại vùng trung tâm Bắc Bộ / Nguyễn Tuấn Anh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tuấn Dũng, ThS.; Hà Văn Huy, ThS.; Vũ Ngọc Pha, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cây nguyên liệu giấy, 2009. - 51tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127