Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

19501. Cơ sở khoa học cho việc xây dựng, hoàn thiện hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta giai đoạn 2006-2015 / Mai Ngọc Cường, GS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hồ Thị Hải Yến, TS.; Đỗ Đức Bình, GS.TS.; Lương Phan Cừ, ; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội, 2008. - 355tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19502. Nghiên cứu chính sách của Hungary đối với nông nghiệp, nông thôn, nông dân trong quá trình chuyển đổi kinh tế và vận dụng vào Việt Nam / Lê Du Phong, GS.TSKH. (chủ nhiệm đề tài); Mai Ngọc Cường, GS.TS.; Phạm Hồng Chương, PGS.TS.; Hồ Thị Hải Yến, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội, 2008. - 141tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19503. Khảo sát, nghiên cứu tác động của tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế tới sự phân hóa giàu nghèo ở Việt Nam / Nguyễn Hải, TS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Trọng Hùng, TS.; Nguyễn Hữu Tri, PGS.TS.; Nguyễn Hữu Hải, PGS.TS; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Đào tạo NC Tổ chức và Hành chính, 2009. - 119tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19504. Nghiên cứu đánh giá thực trạng xây dựng, ban hành và phổ biến áp dụng tiêu chuẩn trong chế tạo cơ khí giai đoạn 2001-2008. Đề xuất giải pháp phát triển trong giai đoạn hội nhập / Đào Duy Trung, TS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Văn Vui, PGS.TS.; Nguyễn Mạnh Tuấn, KS.; Lê Xuân Quý, ThS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2010. - 200tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19505. Chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nhằm tăng tỷ lệ phi lê bằng chọn lọc gia đình / Nguyễn Văn Sáng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Hảo, TS.; Trần Đình Trọng, PGS.TS.; Nguyễn Công Dân, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC nuôi trồng thủy sản II, 2009. - 80tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19506. Nghiên cứu xây dựng định mức thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo nhóm chẩn đoán / Nguyễn Huy Ban, TS. (chủ nhiệm đề tài); Lý Ngọc Kính, TS.; Dương Xuân Triệu, TS.; Phạm Đình Thành, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trung tâm Nghiên cứu khoa học BHXH, 2008. - 155tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19507. Nghiên cứu ảnh hưởng của tổn thương não do thiếu ô-xy ở trẻ sơ sinh đẻ ngạt đến sự phát triển thể chất, tâm-vận động trẻ em từ sơ sinh đến 2 tuổi / Nguyễn Văn Thắng, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Xuân Tú, TS.; Khu Thị Khánh Dung, TS.; Nguyễn Kim Nga, BSCKII; và những người khác, . - Hà Nội: Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009. - 120tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19508. Nghiên cứu chế tạo KIT vi điều khiển dùng trong đào tạo hệ cao đẳng ngành điện tự động hóa tại Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định / Bùi Tiến Dũng, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Trọng Nghị, ThS.; Phạm Đức Cường, KS.; Phạm Hồng Phong, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp Nam Định, 2009. - 120tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19509. Đánh giá mức độ an toàn sinh học phòng thí nghiệm tại một số trung tâm y tế dự phòng tuyến tỉnh, thành phố và đề xuất giải pháp can thiệp / Nguyễn Anh DũngNguyễn Bình Minh, PGS.TS.PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Phương Liên, ThS.; Nguyễn Thanh Thủy, ThS.; Lê Thị Phương Mai, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19510. Nghiên cứu chế tạo nam châm dẻo có thể tái sinh / Nhữ Hoàng Giang, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hồng Quyền, TS.; Lê Thụy Anh, ThS.; Vũ Tân Cảnh, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19511. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Trung Quốc / Nguyễn Văn Lịch, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Nam, PGS.TS.; Hồ Trung Thanh, TS.; Đỗ Kim Chi, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2009. - 217tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19512. Nghiên cứu chế tạo máy lạnh hấp phụ (CaCl2/NH3) sử dụng năng lượng mặt trời / Lê Minh Trí, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Đoàn Văn Nghị, KS.; Nguyễn Quốc Long, ThS.; Cung Trọng Cường, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp Huế, 2009. - 80tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19513. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản- Báo cáo khảo sát (tại Nhật Bản, TP. Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Đà Nẵng) / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 230tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19514. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản- Các chuyên đề nghiên cứu - Quyển IV / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 400tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19515. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản- Các chuyên đề nghiên cứu - Quyển III / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 400tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19516. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản- Các chuyên đề nghiên cứu - Quyển II / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 350tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19517. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản- Các chuyên đề nghiên cứu - Quyển I / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 500tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19518. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản- Báo cáo tổng kết các đề tài nhánh / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 500tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19519. Quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Nhật Bản / Ngô Xuân Bình, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Hua Li, GS.TS.; Furuta Moto, GS.TS.; Phạm Thị Quý, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Đông Nam á, 2009. - 430tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19520. Nghiên cứu sử dụng hợp chất thiên nhiên làm cơ sở điều chế chất ức chế bảo vệ kim loại / Lê Quốc Hùng, GS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Thị Thu Hà, TS.; Nguyễn Ngọc Phong, TS.; Phạm Thy San, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Hoá học - Viện KH và CN Việt Nam, 2009. - 170tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19521. Nghiên cứu công nghệ chế tạo lọc xỉ chất lượng cao / Nguyễn Thị Ngọc Bích, KS. (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Vĩnh Giang, ThS.; Phạm Văn Lành, KS.; Nguyễn Văn Việt, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19522. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị tự động cắt gạch lát bằng phương pháp cắt ngang trong ngành sản xuất vật liệu xây dựng / Nguyễn Văn Lâm, KS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Quyết Thắng, KS.; Vũ Mạnh Dân, KS.; Lê Văn Trị, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 38tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19523. Nghiên cứu công nghệ nấu luyện hợp kim hệ Ni mác GMR 235 trong lò cảm ứng chân không / Nguyễn Tiến Tài, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Văn Miêng, KS.; Thái Văn An, KS.; Trần Thanh Mai, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19524. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống cấp sợi PVA tự động cho day chuyền thiết bị sản xuất tấm lợp không amiăng / Tống Văn Cường, KS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Quốc Cường, KS.; Nguyễn Thành Long, KS.; Đỗ Quốc Quang, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 35tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19525. Nghiên cứu thiết kế chế tạo lò tôi cao tần sử dụng công nghệ inventer bán dẫn điều khiển kỹ thuật số, công suất đến 70KW / Trần Thanh Tuyền, KS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Sỹ Lan, KS.; Nguyễn Văn Thống, KS.; Trương Văn Thoa, KS.; Đặng Quốc Đông, CN.. - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19526. Nghiên cứu chế tạo bộ đồ gá kéo bulông và đai ốc, sử dụng trên máy kéo vạn năng có cơ cấu kẹp thủy lực / Nguyễn Phi Trung, TS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Lành, KS.; Vũ Xuân Nam, ; Phan Khắc Hùng, ; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19527. Nghiên cứu công nghệ chế tạo guốc xích xe gạt D85A bằng thép hợp kim SCMnH11 thay thế / Trần Tự Trác, KS. (chủ nhiệm đề tài); Lâm Hùng Minh, CN.; Nguyễn Tiến Trình, CN.; Nguyễn Thanh Tùng, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 47tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19528. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy xeo tốc độ 60m/phút nhằm tăng năng suất và chất lượng tấm lợp không amiăng-Phụ lục / Nguyễn Thành Long, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Quốc Quang, TS.; Cao Văn Mô, KS.; Đào Trung Hiếu, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 20tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19529. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy xeo tốc độ 60m/phút nhằm tăng năng suất và chất lượng tấm lợp không amiăng / Nguyễn Thành Long, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Quốc Quang, TS.; Cao Văn Mô, KS.; Đào Trung Hiếu, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19530. Nghiên cứu công nghệ đúc mẫu chảy chế tạo các chi tiết bằng đồng trong ngành mỹ nghệ và dân dụng / Lâm Hùng Minh, CN. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Tiến Tài, ThS.; Nguyễn Tiến Trình, CN.; Trần Hồng Quang, KS.. - Hà Nội: Viện Công nghệ-Bộ Công thương, 2009. - 60tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19531. Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng quy trình công nghệ chế tạo máy ép thủy lực đơn động lực ép 4.000 T phục vụ ngành sản xuất tấm lợp không amiăng- Dự toán giá thành chế tạo và báo cáo khả thi Dự án chế tạo máy ép thủy lực 4000T trong nước. / Tăng Bích Thủy, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Quốc Quang, TS.; Hoàng Việt Quang, KS.; Cao Văn Mô, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19532. Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng quy trình công nghệ chế tạo máy ép thủy lực đơn động lực ép 4.000 T phục vụ ngành sản xuất tấm lợp không amiăng- Quy trình công nghệ chế tạo, hàn khung thân và lắp dựng máy ép thủy lực 4000T / Tăng Bích Thủy, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Quốc Quang, TS.; Hoàng Việt Quang, KS.; Cao Văn Mô, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19533. Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng quy trình công nghệ chế tạo máy ép thủy lực đơn động lực ép 4.000 T phục vụ ngành sản xuất tấm lợp không amiăng- Các bản vẽ kỹ thuật / Tăng Bích Thủy, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Quốc Quang, TS.; Hoàng Việt Quang, KS.; Cao Văn Mô, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2009. - 30tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19534. Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng quy trình công nghệ chế tạo máy ép thủy lực đơn động lực ép 4.000 T phục vụ ngành sản xuất tấm lợp không amiăng / Tăng Bích Thủy, KS. (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Quốc Quang, TS.; Hoàng Việt Quang, KS.; Cao Văn Mô, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ, 2009. - 57tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19535. Khảo sát, đánh giá và phân tích hiện trạng sử dụng điện và trang thiết bị điện trong hộ gia đình / Đinh Thanh Minh, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Hà Đặng Sơn, ThS.; Nguyễn Bá Hải, ; Đỗ Đức Tưởng, ; và những người khác, . - Hà Nội: Trung tâm NC Năng lượng và Môi trường, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19536. Đánh giá chất lượng vắc-xin cúm A/H5N1 cho gia cầm được sản xuất tại Việt Nam bằng chủng NIBRG-14- Phần phụ lục / Lê Trần Bình, GS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Hòa, PGS.TS.; Đinh Duy Kháng, PGS.TS.; Phạm Việt Cường, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ sinh học, 2009. - 55tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19537. Đánh giá chất lượng vắc-xin cúm A/H5N1 cho gia cầm được sản xuất tại Việt Nam bằng chủng NIBRG-14 / Lê Trần Bình, GS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Hòa, PGS.TS.; Đinh Duy Kháng, PGS.TS.; Phạm Việt Cường, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Công nghệ sinh học, 2009. - 55tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19538. Nghiên cứu xây dựng các phương pháp đánh giá nhanh chất lượng dược liệu và sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học từ một số cây cỏ nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị / Châu Văn Minh, GS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quốc Long, PGS.TS.; Phan Văn Kiệm, PGS.TS.; Lê Mai Hương, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, 2009. - 275tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19539. Tuyển chọn và phát triển một số giống lúa mới tại Việt Nam bằng phương pháp phóng xạ / Vũ Văn Liết, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Trâm, PGS.TS.; Nguyễn Văn Mười, ThS.; Phạm Thị Ngọc Yến, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội, 2009. - 52tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19540. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy hái chè công suất nhỏ phù hợp với điều kiện trồng chè tại tỉnh Thái Nguyên / Phạm Mạnh Tản, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Vũ Xuân Vượng, ThS.; Lê Hồng Phương, ThS.; Phạm Văn Thắng, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường CĐ Công nghiệp Việt-Đức, 2009. - 82tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19541. Nghiên cứu sản xuất một số bộ KIT đa năng để phát hiện một số vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm và đánh giá thể trạng miễn dịch của người bệnh / Phan Tuấn Nghĩa, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Vân Anh, TS.; Đỗ Ngọc Liên, GS.TS.; Nguyễn Thị Hồng Loan, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Trường ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội, 2010. - 179tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19542. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất khả năng ứng dụng công nghệ nano trong ngành Công thương Việt Nam / Phan Thạch Hổ, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Miên, TS.; Nguyễn Chánh Khê, TS.; Đỗ Thái Cường, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 230tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19543. Nghiên cứu, thiết kế thiết bị cào bùn đường kính 9m dùng trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải- Hồ sơ thiết kế / Nguyễn Văn Bình, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phan Thạch Hổ, TS.; Mai Quý Sáng, ThS.; Nguyễn Trần Trọng, KS.; Đỗ Thái Cường, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 20tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19544. Nghiên cứu, thiết kế thiết bị cào bùn đường kính 9m dùng trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải / Nguyễn Văn Bình, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phan Thạch Hổ, TS.; Mai Quý Sáng, ThS.; Nguyễn Trần Trọng, KS.; Đỗ Thái Cường, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 100tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19545. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống thải khí độc trong các nhà máy điện phân kim loại- Tập bản vẽ thiết kế / Bùi Khắc Dũng, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phan Thạch Hổ, KS.; Nguyễn Mạnh Cường, KS.; Vũ Thị Điềm, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 40tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19546. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống thải khí độc trong các nhà máy điện phân kim loại / Bùi Khắc Dũng, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phan Thạch Hổ, KS.; Nguyễn Mạnh Cường, KS.; Vũ Thị Điềm, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 62tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19547. Tập bản vẽ thiết kế máy ép lọc khung bản thủy lực APN18-L18 / Đỗ Thái Cường, KS. (chủ nhiệm đề tài); ^b. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 30tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19548. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép lọc khung bản thuỷ lực kích thước 1500x1500mm dùng trong tuyển khoáng / Đỗ Thái Cường, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phan Thanh Hổ, TS.; Bùi Khắc Dũng, KS.; Bùi Anh Tuấn, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 90tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19549. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý bề mặt nâng cao chất lượng chi tiết cơ khí bằng phương pháp phun phủ plasma / Lục Vân Thương, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thanh Hoài, KS.; Đỗ Quang Chiến, KS.; Hoàng Minh Trường, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 65tr.+pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19550. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo khớp nối từ và cụm phanh điện từ của hệ thống truyền động của thiết bị cào, rải liệu trong ngành công nghiệp xi măng / Phạm Văn Quế, KS. (chủ nhiệm đề tài); Cao Đức Thắng, KS.; Ngô Đăng Hoàng, KS.; Nguyễn Đức Thành, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2009. - 80tr.+Pl

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127