19351. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien D. pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc
/ Vũ Thị Minh Thục, GS.TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Trọng, PGS.TS; Nguyễn Văn Châu, TS; Lê Thanh Hòa, PGS.TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Cty Vắcxin Pasteur Đà Lạt, 2009.
- 223tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19352. Nghiên cứu hiệu quả điều trị lơxêmi cấp tiền tủy bằng atra và arsenic trioside tại Viện Huyết học truyền máu Trung ương
/ Đỗ Trung Phấn, GS.TSKH (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Kiều My, BS.ThS; Phạm Quang Vinh, PGS.TS.BS; Trương Công Duẩn, BS.TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Huyết học Truyền máu Trung ương, 2009.
- 150tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19353. Nghiên cứu ứng dụng qui trình thu gom, xử lý và bảo quản tế bào gốc sinh máu sử dụng cho ghép tủy đồng loài
/ Đỗ Trung Phấn, GS.TSKH (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Tùng, ThS.BS; Trần Thị Mỹ Dung, ThS.BS; Bùi Thị Mai An, PGS.TS.BS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Huyết học Truyền máu Trung ương, 2008.
- 120tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19354. Nghiên cứu xây dựng và thử nghiệm hệ thống trạm khí tượng tự động
/ Nguyễn Viết Hân, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Hồng Châu, KS; Hoàng Thị Thành, KS; Đặng Tùng Mẫn, KS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Khoa học KTTV và Môi trường, 2009.
- 70tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19355. Nghiên cứu sản xuất chất tải lạnh gốc glycol phục vụ ngành công nghiệp thủy sản và công nghiệp thực phẩm
/ Trương Ngọc Đức, KS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Quốc Phồn, KS; Bùi Hồng Lam, KS; Nguyễn Toàn Thắng, KS.
- Hà Nội:
Cty CP Phát triển Phụ gia và sản phẩm dầu mỏ, 2009.
- 57tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19356. Nghiên cứu sử dụng oxit kẽm trong nước để sản xuất lốp ôtô
/ Lê Công An, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Hào, KS; Đào Thị Lăng, KS; Trần Thị Nga, KS; và những người khác.
- Hà Nội:
Cty CP Cao su sao vàng, 2009.
- 62tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19357. Nghiên cứu thực trạng sử dụng nhãn hiệu, thương hiệu và đề xuất biện pháp quảng bá phát triển thương hiệu Tổng công ty Hóa chất Việt Nam
/ Chử Văn Nguyên, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Tiến Dũng, KS; Nguyễn Hoàng Mai, KS; Nguyễn Thị Minh Phương, KS; Phùng Ngọc Bộ, TS.
- Hà Nội:
Tổng Cty Hóa chất Việt Nam, 2009.
- 100tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19358. Nghiên cứu công nghệ xử lý làm đổi màu nhằm tăng chất lượng của khoáng vật topaz Việt Nam
/ Phạm Văn Long, TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Hải Yến, KS; Phạm Đức Anh, KS.
- Hà Nội:
Ttâm NCKĐ Đá quý và vàng, 2009.
- 53tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19359. Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hạ tầng kỹ thuật thông tin địa lý phục vụ hợp tác giải quyết một số vấn đề cơ bản về khoa học trái đất trên lãnh thổ Việt Nam, khu vực và toàn cầu
/ Đặng Hùng Võ, GS.TSKH (chủ nhiệm đề tài); Lê Minh, TS; Trần Bạch Giang, TS; Nguyễn Thơ Các, TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, 2009.
- 230tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19360. Hoàn thiện công nghệ, thiết bị sản xuất chế phẩm XMS và ứng dụng để xử lý gỗ rừng trồng làm cọc chống ngoài trời để trồng hồ tiêu và thanh long
/ Nguyễn Thị Bích Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Văn ái, TS; Trương Quang Chinh, KS; Vũ Văn Thu, ThS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2009.
- 96+PL
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19361. Nghiên cứu khả năng kích thích hệ miễn dịch chống ung thư của các alcaloid và flavonoid được chiết xuất từ cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) để sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc hỗ trợ điều trị ung thư - Quy trình chiết xuất phân đoạn al
/ Nguyễn Thị Ngọc Trâm, DS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Cty CP Dược liệu TW2, 2009.
- 30tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19362. Nghiên cứu khả năng kích thích hệ miễn dịch chống ung thư của các alcaloid và flavonoid được chiết xuất từ cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) để sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc hỗ trợ điều trị ung thư
/ Nguyễn Thị Ngọc Trâm, DS.TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thị Phi Phi, GS.TSKH; Hà Hồi, TS; Nguyễn Nhật Thành, ThS; và những người khác.
- Hà Nội:
Cty CP Dược liệu TW2, 2009.
- 140tr+PL
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19363. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp để thực hiện xã hội hóa công tác an toàn vệ sinh lao động ở Việt Nam
/ Nguyễn An Lương, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Ngọc Hải, KS; Nguyễn Thế Công, TS; Đinh hạnh Thưng, TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Hội KHKT an toàn và vệ sinh lao động Việt Nam, 2009.
- 131tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19364. Nghiên cứu, áp dụng tổ hợp các phương pháp địa vật lý (điện, điện từ, điện chấn,...) địa chất, địa chất thủy văn để xác định các tầng chứa nước nhạt đới ven bờ (đến độ sâu 3m nước); thử nghiệm tai vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu
/ Nguyễn Hồng Bàng, TS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Đức Chân, ThS; Bùi Tiến Bình, ThS; Phan Trần Hải, KS.
- TP.HCM:
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra Tài nguyen nước miền Nam, 2009.
- 140tr + Pl
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19365. Nghiên cứu nâng coa chất lượng quặng tinh nhà máy tuyển apatit
/ Nguyễn Thị Minh, TS (chủ nhiệm đề tài); Phùng Đức Độ, KS; Nguyễn Thị Thanh Thủy, KS; Đào Văn Mạnh, KS.
- Hà Nội:
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Mỏ, 2009.
- 65tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19366. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chương trình phát thanh và máy thu thanh theo công nghệ số - Công nghệ số tầm nhìn 2020
/ Đào Duy Hứa, ThS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Trung tâm ứng dụng Tin học va Phát triển công nghệ phát thanh, 2009.
- 50tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19367. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chương trình phát thanh và máy thu thanh theo công nghệ số - Phát thanh số
/ Đào Duy Hứa, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Hồng Đức; Vũ Việt Nga; Nguyễn Lệ Quân; Đàm Phương Hoa.
- Hà Nội:
Trung tâm ứng dụng Tin học va Phát triển công nghệ phát thanh, 2009.
- 122tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19368. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chương trình phát thanh và máy thu thanh theo công nghệ số - Lưu trữ âm thanh số
/ Đào Duy Hứa, ThS (chủ nhiệm đề tài); Dương Thị Minh Hằng, ThS; Vũ Hải Bình, KS; Hoàng Hồng Đức, KS.
- Hà Nội:
Trung tâm ứng dụng Tin học va Phát triển công nghệ phát thanh, 2009.
- 56tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19369. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chương trình phát thanh và máy thu thanh theo công nghệ số - Báo cáo chuyên đề
/ Đào Duy Hứa, ThS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Việt Nga, ThS; Hoàng Hồng Đức, KS; Trương Vũ Bằng Giang, TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Trung tâm ứng dụng Tin học va Phát triển công nghệ phát thanh, 2009.
- 550tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19370. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất chương trình phát thanh và máy thu thanh theo công nghệ số
/ Đào Duy Hứa, ThS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Việt Nga, ThS; Hoàng Hồng Đức, KS; Trương Vũ Bằng Giang, TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Trung tâm ứng dụng Tin học và Phát triển công nghệ phát thanh, 2009.
- 96tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19371. Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo các yếu tố khí tượng bằng phương pháp thống kê trên sản phẩm mô hình HRM
/ Đỗ Lệ Thủy, ThS (chủ nhiệm đề tài); Lê Đức, TS; Phạm Thanh Ngà, TS; Phạm Kỳ Anh, TSKH; và những người khác.
- Hà Nội:
Trung tâm KTTV Quốc gia, 2009.
- 142tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19372. Nghiên cứu sản xuất thuốc chữa bệnh cúm do virut H5N1 gây ra từ nguồn nguyên liệu trong nước
/ Nguyễn Quyết Chiến, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Đàm Cư, PGS.TS; Nguyễn Văn Hùng, PGS.TS; Vũ Thị Trâm, TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Hóa học, 2008.
- 352tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19373. Phục hồi và phát triển giống lúa đặc sản Nanh Chồn tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
/ Đỗ Khắc Thịnh, TS (chủ nhiệm đề tài); Đào Minh Sô, ThS; Nguyễn Hướng.
- Bà Rịa - Vũng Tàu:
Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam, 2009.
- 87tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19374. Đánh giá và phát huy tiềm năng đa dạng sinh học động vật nuôi và động vật hoang dã của Việt Nam
/ Vũ Chí Cương, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Xuân Nguyên, TS; Nguyễn Văn Mão, KS; Võ Văn Sự, TS; và những người khác.
- Hà Nội:
Viện Chăn nuôi, 2008.
- 112tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19375. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Quy chuẩn thiết kế đê biển (Dự thảo)
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 250tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19376. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Khảo sát tổng quan nhựa phế thải và định hướng nghiên cứu trong gia cố bảo vệ đê biển
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 80tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19377. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Phụ lục: Điều tra địa chất từ Hải Phòng đến Quảng Nam
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 100tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19378. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Phụ lục: Điều tra địa chất tỉnh Quảng Ninh
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 150tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19379. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Tổng hợp các báo cáo khoa học - Tập 2
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 130tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19380. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Tổng hợp các chuyên đề khoa học - Tập 1
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 60tr.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19381. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu ứng dụng sợi carbon để chế tạo cửa van hoàn toàn bằng composite. Nghiên cứu ứng dụng các kết quả vào sản xuất
/ Đỗ Xuân Cường, Nguyễn Chí Thanh, KSThS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 17tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19382. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu tổng kết các công nghệ bọc phủ bảo vệ và gia cường kết cấu bê tông, lựa chọn công nghệ thích hợp cho các cống dưới đê biển
/ Nguyễn Chí Thanh, ThS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 31tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19383. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Quy định kỹ thuật về công trình trên đê
/ Hà Thanh Lân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 99tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19384. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Quy định về công duy tu bảo dưỡng
/ Hà Thanh Lân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 16tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19385. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Quan trắc đê biển trong thời gian thi công và sau khi thi công xong
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 28tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19386. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Hướng dẫn đầm nén và yêu cầu kỹ thuật đầm nén cho các loại đất khác nhau và công nghệ thi công khác nhau
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 15tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19387. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Hướng dẫn kỹ thuật tổ chức thi công khai thác vật liệu tại chỗ bằng tàu hút
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 16tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19388. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Hướng dẫn kỹ thuật tổ chức thi công khai thác vật liệu tại chỗ bằng cơ giới
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 35tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19389. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Hướng dẫn kỹ thuật tổ chức thi công khai thác vật liệu tại chỗ bằng lao động thủ công
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 12tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19390. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Hướng dẫn thiết kế thảm cỏ vetiver bảo vệ mái đê
/ Lê Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 6tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19391. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu cơ chế và tác dụng của thảm cỏ bảo vệ mái đê
/ Lê Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 21tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19392. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Hướng dẫn thiết kế bảo vệ mái đê biển bằng vật liệu xây dựng
/ Lê Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 43
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19393. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu, phân tích đánh giá các giải pháp bảo vệ từ xa
/ Lê Văn Tuân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 50
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19394. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Đánh giá hiệu quả của một số giải pháp công nghệ đối với đê biển
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 49
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19395. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền đê biển bằng bơm hút chân không
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 9tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19396. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng gia tải nén trước
/ Nguyễn Hồng Điệp, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 5tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19397. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng thoát nước thẳng đứng + gia tải trước
/ Nguyễn Hồng Điệp, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 18tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19398. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng cọc cát
/ Nguyễn Hồng Điệp, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 16
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19399. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp xử lý nền bằng cọc xi măng đất
/ Nguyễn Quốc Dũng, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 24
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt
19400. Nghiên cứu giải pháp đắp đê bằng vật liệu địa phương và đắp đê trên nền đất yếu từ Quảng Ninh đến Quảng Nam - Nghiên cứu giải pháp đắp đê biển theo công nghệ đất có cốt VĐKT
/ Khổng Trung Duân, KS (chủ nhiệm đề tài); ^b.
- Hà Nội:
Viện Khoa học Thủy lợi, 2009.
- 55
tr
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Xem tóm tắt