Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

19701. Nghiên cứu xây dựng các chỉ tiêu thống kê ngành KH và CN, chế độ báo cáo tống kê, bảng phân loại mục tiêu KT-XH của nghiên cứu KH và CN, lĩnh vực nghiên cứu KH và CN / Cao Minh Kiểm, ThS. (chủ nhiệm đề tài); Đặng Xuân Chế, TS.; Lê Xuân Định, TS.; Lê Trọng Hiển, TS.. - Hà Nội: Trung tâm TTKHCNQG, 2009. - 152 tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19702. Hoàn thiện quy trình sản xuất giống và nuôi thương mại cá khoang cổ đỏ (Amphiprion Frenatus Brevoort,1856) / Hà Lê Thị Lộc, TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Thanh Thủy, ; Nguyễn Thị Kim Bích, ; Nguyễn Trung Kiên, ; và những người khác, . - Khánh Hòa: Sở NNPTNT Khánh Hòa, 2009. - 81 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19703. Điều tra thực trạng sử dụng lao động đã qua đào tạo nghề trong thanh niên dân tộc thiểu số nhằm đề xuất các giải pháp nâng cao đào tạo nghề cho thanh niên dân tộc thiểu số giai đoạn CNH-HĐH / Võ Văn Bảy, KS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Thị Thúy Hà, ThS.; Đào Văn Tuấn, CN; Nguyễn Đình Chính, ThS.; và những người khác, . - Hà Nội: Uỷ ban Dân tộc, 2008. - 103 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19704. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, dịch tễ học, phương pháp chẩn đoán sớm, phác đồ điều trị hiệu quả và dự phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp do vi rút cúm A1H1N1, vi rút cúm A và vi rút hợp bào hô hấp ở Việt Nam- Các chuyên đề nghiên cứu / Nguyễn Thanh Liêm, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Hiền, PGS.TS.; Trần Tịnh Hiền, TS.; Ngô Quý Châu, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Bệnh viện Nhi Trung ương, 2006. - 191 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19705. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, dịch tễ học, phương pháp chẩn đoán sớm, phác đồ điều trị hiệu quả và dự phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp do vi rút cúm A1H1N1, vi rút cúm A và vi rút hợp bào hô hấp ở Việt Nam / Nguyễn Thanh Liêm, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đức Hiền, PGS.TS.; Trần Tịnh Hiền, TS.; Ngô Quý Châu, PGS.TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Bệnh viện Nhi Trung ương, 2006. - 210 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19706. Nghiên cứu sử dụng gel và các chất hoạt động bề mặt để nâng cao hệ số thu hồi dầu mỏ- Các chuyên đề nghiên cứu / Nguyễn Phương Tùng, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Hùng, ThS.; Văn Thanh Khuê, CN; Phạm Duy Khanh, CN; và những người khác, . - TP.HCM: Viện Khoa học vật liệu ứng dụng, 2008. - 106 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19707. Nghiên cứu sử dụng gel và các chất hoạt động bề mặt để nâng cao hệ số thu hồi dầu mỏ / Nguyễn Phương Tùng, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Lê Kim Hùng, ThS.; Văn Thanh Khuê, CN; Phạm Duy Khanh, CN; và những người khác, . - TP.HCM: Viện Khoa học vật liệu ứng dụng, 2008. - 183 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19708. Nghiên cứu phát triển hoạt động tư vấn, môi giới chuyển giao công nghệ ở Việt Nam / Hoàng Xuân Long, TS. (chủ nhiệm đề tài); Chu Đức Dũng, TS.; Nguyễn Thị Phương Mai, ThS.; Nguyễn Thanh Tùng, ThS.. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2008. - 54 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19709. Nghiên cứu một số loại hình tổ chức chuyển giao công nghệ trong viện nghiên cứu và phát triển và trường đại học / Nguyễn Lan Anh, CN (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Văn Tuyên, ThS.; Nguyễn Thị Minh Nga, ThS.. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2006. - 51 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19710. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc đào tạo cán bộ khoa học theo ê-kíp làm việc giai đoạn 2008-2014 / Mai Hà, TS. (chủ nhiệm đề tài); Trần Quốc Khánh, TS.; Nguyễn Thị Anh Thư, TS.; Mai Văn Hoa, TS.; và những người khác, . - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2009. - 35 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19711. Nghiên cứu áp dụng phương pháp điện từ để tìm kiếm, phát hiện nước dưới đất ở độ sâu lớn tại một số vùng thuộc hai tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận / Lương Bội Lưu, TS. (chủ nhiệm đề tài); La Thanh Long, ; Tăng Đình Nam, ; Bùi Văn Cầm, . - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý địa chất, 2009. - 65 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19712. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Georada trong điều tra tai biến địa chất, tìm kiếm nước dưới đất và khoáng sản kim loại / Nguyễn Duy Tiêu, KS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Bút, KS.; Trương Công ánh, KS.; Trần Thị Nhật Ký, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý địa chất, 2008. - 45 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19713. Nghiên cứu xác định định lượng tổng hoạt độ anpha trong môi trường không khí, nước và đất phục vụ điều tra đánh giá môi trường / Nguyễn Ngọc Chân, KS. (chủ nhiệm đề tài); La Thanh Long, KS.; Trần Anh Tuấn, KS.; Nguyễn Thế Minh, KS.; và những người khác, . - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý địa chất, 2008. - 55 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19714. Nghiên cứu cải tiến tổ hợp máy địa chấn nông độ phân giải cao để khảo sát địa chấn trên mặt đất và các vùng bị ngập nước (biển, sông, hồ) / Nguyễn Trần Tân, TS. (chủ nhiệm đề tài); Phạm Quốc Phôn, KS.; Hoàng Hải Hà, KS.. - Hà Nội: Liên đoàn Vật lý địa chất, 2008. - 50tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19715. Thiết kế vector mang gen mã hóa yếu tố đông máu VIII tái tổ hợp / Tạ Thành Vănvà những người khác, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hà, PGS.TS.; Trần Văn Khánh, TS.; Phạm Đăng Khoa, TS. - Hà Nội: Trường ĐH Y hà Nội, 2009. - 71tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19716. Hoàn thiện công nghệ sản xuất vật liệu polyme siêu hấp thụ nước và ứng dụng chúng để giữ ẩm và cải tạo đất / Nguyễn Văn Khôi, PGS.TS. (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Đăng Nghĩa, TS.; Nguyễn Thơ, GS.TS.; Nguyễn Thanh Tùng và những người khác. - Hà Nội: Viện Hóa học, 2008. - 174tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19717. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị đo độ mở van cung, kết nối và giám sát điều khiển tự động / Vũ Văn Điệp, KS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Văn Đa, ThS; Dương Tiến Diễn, KS.; Trần Đình Thuận, KS.. - Hà Nội: Viện NC Cơ khí, 2008. - 58 tr.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19718. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới (Mike21) vào đánh giá và dự báo phòng chống sạt lở bờ sông (miền Bắc, miền Trung, miền Nam)- Các chuyên đề nghiên cứu / Hoàng Văn Huân, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hữu Nhân, TS; Đặng Hoàng Thanh, TS; Phạm Trung, KS.Và những người khác. - TP.HCM: Viện KH Thuỷ lợi miền Nam, 2009. - 656tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19719. Nghiên cứu phương pháp tính giá trị kinh tế của nước cho các hộ sử dụng nước khác nhau tại lưu vực sông Hồng-Phụ lục: Tài liệu dịch / Đào Văn Khiêm, CN (chủ nhiệm đề tài); Bùi Thị Thu Hoà, ThS; Nguyễn Thị Hoàng Hoa, ThS; Nguyễn Văn Bằng, ThS.Và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ lợi, 2009. - 676tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19720. Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh trong sự nghiệp đổi mới- Các chuyên đề nghiên cứu / Trịnh Nhu, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Trọng Thơ, TS; Nguyễn Danh Lợi, ThS; Trịnh Quốc Tuấn, GS,TS.Và những người khác. - Hà Nội: Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia HCM, 2008. - 582tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19721. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Quy trình phẫu thuật áp dụng cho điều trị bằng phẫu thuật xơ hoá cơ Delta / Nguyễn Ngọc Hưng, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Quang Dũng, BS; Nguyễn Quốc Việt, BS; Hoàng Hải Đức, thS.Và những người khác. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2008. - 8tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19722. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Đánh giá kết quả phục hồi chức năng bệnh nhan xơ hoá cơ Delta sau phẫu thuật / Nguyễn Xuân Nghiên, GS,TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Hưng, PGS,TS; Trịnh Quang Dũng, BSCKII. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2007. - 77tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19723. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Đánh giá kết quả phục hồi chức năng bệnh nhân xơ hoá cơ Delta không phẫu thuật / Trần Trọng Hải, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Quang Dũng, BSCKII; Nguyễn Hữu Chút, KTV. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2008. - 92tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19724. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Nghiên cứu mối liên quan giữa xơ hoá cơ Delta với tiêm trực tiếp vào cơ Delta / Nguyễn Thanh Liêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh Tú, ThS; Nguyễn Văn Lộc, BS; Đặng Tự, TS. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2007. - 28tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19725. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng về phương pháp chẩn đoán xơ hoá cơ Delta / Nguyễn Thanh Liêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thanh tú, ThS; Horby Peter, BS. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2008. - 71tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19726. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố liên quan đến xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam / Phạm Nhật An, PGs,TS (chủ nhiệm đề tài) - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2008. - 45tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19727. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ xơ hoá cơ Delta nhằm đề xuất phương pháp chẩn đoán, điều trị và biện pháp dự phòn / Nguyễn Thanh Liêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Khu Thị Khánh Dung, TS; Trần Thanh Tú, ThS; Đặng Tự, TS. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2009. - 25tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19728. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam-Nghiên cứu tỷ lệ mắc xơ hoá cơ Delta và mối liên quan với tiêm trực tiếp vào cơ Delta / Nguyễn Thanh Liêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Khu Thị Khánh Dung, TS; Trần Thanh Tú, ThS; Đặng Tự, TS. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2007. - 64tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19729. Nghiên cứu thực trạng, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và đề xuất biện pháp dự phòng xơ hoá cơ Delta ở Việt Nam / Nguyễn Thanh Liêm, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đặng Tự, TS; Phạm Việt An, PGS,TS; Khu Thị Khánh Dung, TS.Và những người khác. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2008. - 200tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19730. Đánh giá thực trạng hệ thống cấp cứu nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc sức khoẻ trẻ em Việt Nam / Trần Chí LiêmNguyễn Thanh Liêm, TSPGs,TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Thanh Hải, TS; Đặng Tự, TS; Vũ Quý Hợp, BSCKII.Và những người khác. - Hà Nội: Bệnh viện Nhi TW, 2009. - 49tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19731. Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông / Nguyễn Lê Tuấn, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Sĩ Khôi, KS; Nguyễn Vũ Trung, KS; Nguyễn Thị Việt Hồng, KS.Và những người khác. - Hà Nội: Cục Quản lý Tài nguyên nước, 2009. - 219tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19732. Nghiên cứu chế tạo keo phẫu thuật dùng trong y tế / Cao Thị Vân Điểm, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thị Hoàng Anh, KS; Bạch Minh Hùng, KS; Nguyễn Thị Hoà, DS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Trang thiết bị và Công trình Y tế, 2009. - 110tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19733. Vật liệu nano ứng dụng trong quang điện tử và lĩnh vực khác / Phan Hồng Khôi, Gs,TS (chủ nhiệm đề tài); Phan Ngọc Minh, PGs,TS; Ngô thị Thanh Tâm, TS; Lê Đình Quang, KS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Vật liệu, 2009. - 130tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19734. ứng dụng các sản phẩm công nghệ sinh học bảo vệ thực vật để xây dựng vùng sản xuất rau an toàn / Nguyễn Hồng Sơn, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Đình Phả, TS; Cù Thị Thanh Phúc, CN; Đặng Thị Phương Lan, ThS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Môi trường Nông nghiệp, 2009. - 135tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19735. Nghiên cứu sản xuất một số chế phẩm sinh học, hoá học sử dụng trong bảo quản rau, quả, hoa tươi. / Nguyễn Thuỳ Châu, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Mai, TS; Nguyễn Duy Lâm, TS; Nguyễn Hữu Thị, TS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ STH, 2009. - 262tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19736. Góp phần xác định hiệu quả phòng bệnh của vắc xin viêm não Nhật Bản bằng giám sát huyết thanh học bệnh viêm não Nhật Bản ở một số tỉnh thành miền Bắc / Phan Thị Ngà, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Đỗ Phương Loan, BS; Nguyễn Viết Hoàng, CN; Bùi Minh Trang, KS. - Hà Nội: Viện Vệ sinh Dịch tễ TW, 2007. - 75tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19737. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano xúc tác quang hoá cho sơn xây dựng-Phần phụ luc / Mai Ngọc Tâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thu Hà, ThS; Phạm Đức Nhuận, KS; Trần Quốc Huy, KS. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng, 2008. - 120tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19738. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano xúc tác quang hoá cho sơn xây dựng-Qui trình công nghệ sản xuất sơn nano diệt khuẩn / Mai Ngọc Tâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thu Hà, ThS; Phạm Đức Nhuận, KS; Trần Quốc Huy, KS. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng, 2008. - 8tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19739. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano xúc tác quang hoá cho sơn xây dựng-Qui trình công nghệ sản xuất sơn nano tự làm sạch / Mai Ngọc Tâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thu Ha, ThS; Phạm Đức Nhuận, KS; Trần Quốc Huy, KS. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng, 2008. - 8tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19740. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano xúc tác quang hoá cho sơn xây dựng / Mai Ngọc Tâm, TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thu Hà, ThS; Phạm Đức Nhuận, KS; Trần Quốc Huy, KS. - Hà Nội: Viện Vật liệu Xây dựng, 2008. - 74tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19741. Nghiên cứu công nghệ sản xuất cao dịch chiết của rễ cây chút chút Rumex Crispus định hướng làm thuốc trừ sâu thảo mộc thân thiện môi trường / Lưu Hoàng Ngọc, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Ngọc Thanh, ThS; Nguyễn Thị Hoài Anh, ThS; Nguyễn Thị Thu Hương, ThS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19742. Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất Amid có tính năng ức chế ăn mòn cao từ nguồn axít béo C8-C18 / Đinh Văn Kha, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Anh Đức, ThS; Đinh Văn NamáTh; Dương Thị Hằng, ThS. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19743. Nghiên cứu quy trình công nghệ đồng trùng hợp ghép axit arylic lên tinh bột làm chất hút ẩm phục vụ dân sinh và y tế / Nguyễn Thị Hương, ThS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Văn Hoan, TS; Nguyễn Thị Hiền Anh, ThS; Vũ Thị Bích Lan, CN; Nguyễn Thị Minh, KS. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 52tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19744. Nghiên cứu công nghệ sản xuất muối kép Titan-nhôm-mamoni sunfat từ nguồn nguyên liệu trong nước sử dụng trong ngành thuộc da / Nguyễn Huy Phiêu, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Anh Tuấn, ThS; Nguyễn Trung Hiếu, ThS; Đặng Hữu Tuân, KS; Nguyễn Việt Hùng, KS. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 40tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19745. Nghiên cứu quy trình tách chiết Hesperidin từ quả phật thủ làm nguyên liệu sản xuất thuốc / Nguyễn Văn Chính, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trương thị Tố Trinh, ThS; Nguyễn Quốc Đạt, CN. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 60tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19746. Nghiên cứu công nghệ tổng hợp một số chất hoạt động mặt từ dịch đen nhà máy giấy dùng trong gia công thuốc bảo vệ thực vật / Hà Văn Vợi, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hoài Vân, ThS; Bùi Đăng Học, ThS; Văn Thị Lan, ThS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 51tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19747. Nghiên cứu công nghệ chiết tách Cardanol từ dầu vỏ hạt điều và ứng dụng để sản xuất sơn tàu biển và vật liệu kết dính chất lượng cao / Phạm Thế Trinh, PGS,TS (chủ nhiệm đề tài); Lưu Hoàng Ngọc, TS; Lê Thị Thu Hà, ThS; Mai Văn Tiến, ThS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 100tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19748. Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất chất làm tan băng tuyết từ nước ót Việt Nam / Nguyễn Xuân Lãng, TS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Mai Hương, TS; Michio Miyaza Wwa; Triệu Anh Dũng.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 39tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19749. Nghiên cứu sử dụng hệ xúc tác Ag cho công nghệ chuyển hoá metanol thành formaldehyt / Hoàng Văn Hoan, TS (chủ nhiệm đề tài); Phương Kỳ Công, TS; Nguyễn Văn Phất, Pgs,TS; Nguyễn thị Hà, ThS. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp , 2009. - 45tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19750. Nghiên cứu công nghệ tinh luyện glyxerin từ phụ phẩm của quá trình sản xuất biadiesel / Vũ Thị Thu Hà, TS (chủ nhiệm đề tài); Mai Ngọc Chúc, PGS,TS; Phạm Thế Trinh, PGS; Lê Minh Việt, KS.Và những người khác. - Hà Nội: Viện Hoá học Công nghiệp, 2009. - 52tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127