2551. Giải pháp và lộ trình nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp công nghiệp tỉnh Bình Phước sau khi Việt Nam gia nhập WTO
/ TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ nhiệm đề tài); TS. Hoàng Trọng Sao, TS. Bùi Văn Quang, ThS. Nguyễn Thị Tuyên Truyền, ThS. Lương Thị Minh Hương, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hoa, ThS. Trần Thị Quế Chi, ThS. Nguyễn Hoài An, ThS. Đặng Trấn Ánh Mai.
- TP Hồ Chí Minh:
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ CHí Minh, 2010.
- 166 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2552. Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bình Phước năm 2015 và định hướng đến năm 2020
/ GS.TSKH. Lê Huy Bá (chủ nhiệm đề tài); ThS. Võ Đình Long, TS. Tạ Quốc Tuấn, ThS. Trần Văn Vân, ThS. Đoàn Thế Nam, CN. Nguyễn Ngọc Lai, CN. Nguyễn Đức Đăng, CN. Phạm Thị Hồng Vân, CN. Nguyễn Thị Mai Hương.
- Bình Phước:
Viện Khoa học công nghệ và Quản lý môi trường, 2010.
- 141 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2553. Xây dựng tập bản đồ phân vùng khí hậu (Atlas) tỉnh Bình Phước
/ CN. Trần Văn Tiền (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Hải Sơn, CN. Bùi Công Chính, CN. Nguyễn Mạnh Tiến, ThS. Lê Thị Xuân Lan, KS. Phạm Văn Đức, ThS. Nguyễn Minh Giám.
- Bình Phước:
Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn tỉnh Bình Phước, 2010.
- 155 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2554. Điều tra chỉnh lý xây dựng bản đồ đất và bản đồ đánh giá đất đai tỉnh Bình Phước tỷ lệ 1/100.000
/ TS. Phạm Quang Khánh (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Xuân Nhiệm, TS. Đinh Đại Gái, ThS. Nguyễn Quang Thưởng, ThS. Lê Anh Tú, KS. Phạm Xuân Sơn, ThS. Hứa Anh Tuấn, KS. Nguyễn Đăng Tý, KS. Nguyễn Viết Bá.
- TP Hồ Chí Minh:
Phân Viện quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, 2010.
- 196 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2555. Nghiên cứu quy trình công nghệ và thiết bị cơ giới hoá khâu tách nhân và bóc vỏ lụa nhân điều trong quy trình chế biến hạt điều
/ Nguyễn Mạnh Thản, KS. Nguyễn Mạnh Thản (chủ nhiệm đề tài)
- TP Hồ Chí Minh:
Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ sinh nhiệt đới, 2009.
- 54 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2556. Nghiên cứu quy trình công nghệ và thiết bị cơ giới hoá khâu tách nhân và bóc vỏ lụa nhân điều trong quy trình chế biến hạt điều
/ Nguyễn Mạnh Thản, KS. Nguyễn Mạnh Thản (chủ nhiệm đề tài)
- TP Hồ Chí Minh:
Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ sinh nhiệt đới, 2009.
- 54 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2557. Thực trạng chất thải rắn tại các khu công nghiệp Bình Phước trong hiện tại và tương lai, giải pháp xử lý.
/ TS. Tôn Thất Lãng (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Văn Dũng, ThS. Phan Thị Kim Phụng, KS. Nguyễn Văn Tuấn, CN. Nguyễn Ngọc Lai, ThS. Trần Thái Bình, ThS. Lưu Thị Phương Hoa, KS. Võ Thị Bích Ty, KS. Nguyễn Thị Hồng Cúc.
- TP Hồ Chí Minh:
Trung tâm Nghiên cứu - Dịch vụ Công nghệ và Môi trường, 2011.
- 176 + Phụ lục
tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2558. Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật thâm canh cây mít nghệ cao sản tại tỉnh Bình Phước
/ ThS. Lê Hữu Trung (chủ nhiệm đề tài); TS. Huỳnh Thanh Hùng, TS. Lê Đình Đôn, ThS. Võ Thái Dân, ThS. Trần Văn Lợt, KS. Nguyễn Bình, KS. Doãn Văn Chiến.
- Bình Phước:
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.
- 191 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2559. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng phối hợp công tác giữa các cơ quan quản lý hành chính nhà nước ở cấp tỉnh và UBND các huyện, thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
/ KS. Nguyễn Thị Kim Nga, KS. Hồ Kim Công (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Quốc Hoàn, CN. Phạm Thuỵ Luân, CN. Trần Đại Chính.
- Bình Phước:
Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước, 2008.
- 107 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2560. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng phối hợp công tác giữa các cơ quan quản lý hành chính nhà nước ở cấp tỉnh và UBND các huyện, thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước
/ KS. Nguyễn Thị Kim Nga, KS. Hồ Kim Công (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Quốc Hoàn, CN. Phạm Thuỵ Luân, CN. Trần Đại Chính.
- Bình Phước:
Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước, 2008.
- 107 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2561. Hoàn thiện hệ thống chữ viết tiếng S'tiêng và biên soạn từ điển đối chiếu S'tiêng - Việt, Việt - S'tiêng
/ TS. Lê Khắc Cường (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Thị Phương Trang, CN. Phạm Lê Thanh Phương, CN. Nguyễn Thị Quốc Hương, CN. Điều Điều, CN. Điểu Nen, CN. Điểu Phương, CN. Điểu Lành, CN. Điểu Toàn.
- TP Hồ Chí Minh:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ CHí Minh, 2008.
- 120tr; từ điển S'tiêng - Việt và Việt - S'tiêng
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2562. Ứng dụng GIS đánh giá sói mòn đất tại tỉnh Bình Phước
/ KS. Trần Quốc Hoàn (chủ nhiệm đề tài); KS. Võ Thành Công, KS. Phạm Công, KS. Nguyễn Thị Kim Nga, ThS. Lê Văn Tây, ThS. Vũ Đình Hưởng, ThS. Hứa Anh Tuấn, ThS. Lê Anh Tú, ThS. Vũ Thị Lan.
- Bình Phước:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước, 2009.
- 101 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2563. Điều tra định danh loài tre mới phát hiện. Nghiên cứu công nghệ nhân giống bằng hom cành, gây tạo giống tre nhằm bảo tồn nguồn gen và phát triển vùng nguyên liệu; Nghiên cứu sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của loài tre mới với mục đích kinh doanh thân
/ CN. Phùng Cẩm Thạch (chủ nhiệm đề tài)
- TP Hồ Chí Minh:
Phân viện Nghiên cứu Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ, 2009.
- 73 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2564. Xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi trâu thịt tại xã Minh Đức huyện Bình Long và xã Đăng Hà huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
/ ThS. Đậu Văn Hải (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn, 2010.
- 35 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2565. Xây dựng quy trình tổng hợp, phòng trừ sâu bệnh hại điều tại tỉnh Bình Phước
/ Phạm Quang Thu (chủ nhiệm đề tài); TS. Nguyễn Văn Độ, KS. Lê Văn Bình, KS. Trần Thanh Trăng, KS. Đặng Thanh Tân, KS. Nguyễn Hoàng Yến, KS. Nguyễn Thuý Nga, KS. Vũ Minh Lý, KS. Lương Thị Thu Hà.
- Bình Phước:
Viện Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam, 2009.
- 87 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2566. Xây dựng mô hình sản xuất một số loài nấm ăn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
/ CN. Phạm Văn Hoang (chủ nhiệm đề tài); CN. Đỗ Thị Thúy, CN. Lê Hoàng Phước Tuấn, CN. Trần Đình Thọ, CN. Nguyễn Văn Cúc, CN. Phan Văn Hà, CN. Đặng Quang Huy.
- Bình Phước:
Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư tỉnh Bình Phước, 2010.
- 76 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2567. Thực trạng, giải pháp tiết kiệm và sử dụng hiệu quả điện tại các công sở và nơi công cộng ở thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
/ KS. Vũ Duy Khiên (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thanh Tường, KS. Nguyễn Đức Trọng, KS. Nguyễn Văn Khánh, KS. Vũ Đặng Thiên Chương, KS. Nguyễn Thế Thọ, KS. Võ Tân, KS. Đỗ Văn Hưng, KS. Nguyễn Trần Thế.
- Bình Phước:
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công nghiệp tỉnh Bình Phước, 2009.
- 60 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2568. Nâng cao chất lượng công tác khoa giáo cơ sở ở tỉnh Bình Phước
/ ThS. Nguyễn Thị Lan Hương (chủ nhiệm đề tài); CN. Đoàn Tấn Dũng, CN. Nguyễn Công Sởi, CN. Nguyễn Văn Tư, ThS. Trần Hiệp, CN. Phan Duy Khiêm.
- Bình Phước:
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ, 2010.
- 158 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2569. Nghiên cứu thực trạng hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Phước các giải pháp nâng cao công tác quản lý nhà nước về gia đình, giai đoạn 2006-2010
/ CN. Trần Tuyết Minh (chủ nhiệm đề tài); CN. Trần Văn Hòa, CN. Lò Văn Dinh, CN. Hoàng Ngọc Anh, CN. Nguyễn Thị Lan Hương, CN. Dương Thị Tuyết, CN. Nguyễn Công Khanh.
- Bình Phước:
Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Phước, 2007.
- 101 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2570. Xây dựng các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật ở tỉnh Bình Phước
/ CN. Phạm Xuân Chiến (chủ nhiệm đề tài); CN. Đoàn Thế Anh, ThS. Phạm Quang Thịnh.
- Bình Phước:
Hội đồng Khoa học và công nghệ Công an tỉnh Bình Phước, 2009.
- 136 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2571. Đánh giá tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với mặt hàng thịt heo, cá tươi trên địa bàn tỉnh Bình Phước
/ CN. Tô Đức Sinh (chủ nhiệm đề tài); ThS. Bùi Ngọc Linh, KS. Phạm Thị Tuyết Mai, CN. Lý Thị Kim Chi, CN. Trần Thị Lệ, CN. Nguyễn Thị Lợi, CN. Trần Nguyên Nhung, CN. Phạm Hoàng Xuân.
- Bình Phước:
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Phước, 2008.
- 70 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2572. Ứng dụng thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp, hỗ trợ điều trị cai nghiện ma tuý tại tỉnh Bình Phước
/ Trần Đình Hợp (chủ nhiệm đề tài); CN. Nguyễn Văn Tín, PGS.TS. Trần Minh Thái, CN. Lê Hưng, KS. Trương Ích Đức, CN. Trần Thị Kim Sang, CN. Nguyễn Minh Ngân.
- Bình Dương:
Hội Laser Y học tỉnh Bình Dương, 2007.
- 95 tr
Nơi lưu trữ: tủ 1 ngăn 3
Xem tóm tắt
2573. Trồng thí nghiệm - thực nghiệm loài ươi (Stereulia-Lychonophlora Hance) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập
/ KS. Nguyễn Hữu Cường (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thành Sơn, KS. Nguyễn Văn Ớ, KS. Trần Sơn.
- Bình Phước:
Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập, 2007.
- 38 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2574. Lai tạo để cải tiến và phát triển giống dê địa phương theo hướng thịt, sữa tại huyện Lộc Ninh và Bình Long tỉnh Bình Phước
/ ThS. Đậu Văn Hải (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn, 2007.
- 38 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2575. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển mô hình nhóm nông hộ sản xuất lúa giống chất lượng cao phục vụ tại chỗ cho người sản xuất lúa hàng hoá của tỉnh Bình Phước
/ KS. Nguyễn Ngọc Quỳnh (chủ nhiệm đề tài)
- TP Hồ Chí Minh:
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam, 2007.
- 26 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2576. Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi hươu nai quy mô nông hộ tỉnh Bình Phước
/ Lê Võ Định Tường (chủ nhiệm đề tài)
- TP Hồ Chí Minh:
Phân Viện Hoá học các Hợp chất Thiên nhiên, 2010.
- 122 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2577. Một số vấn đề trọng tâm ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình an ninh nông thôn tỉnh Bình Phước, thực trạng và giải pháp
/ CN. Hồ Sỹ Hùng (chủ nhiệm đề tài); CN. Đoàn Thế Anh, CN. Trần Thị Minh Thiển, CN. Vũ Xuân Biết, CN. Trần Ngọc Hà.
- Bình Phước:
Công an thị xã Đồng Xoài, 2010.
- 54 tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2578. Nghiên cứu xây dựng mô hình tổng hợp canh tác và chế biến tiêu theo hướng hữu cơ sinh học tại tỉnh Bình Phước
/ GS.TS. Nguyễn Thơ (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Mạnh Thản, ThS. Nguyễn Duy Đức, CN. Nguyễn Ngữ, ThS. Cồ Khắc Sơn, CN. Ngô Văn Bình.
- TP Hồ Chí Minh:
Phân viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, 2010.
- 88 tr + Phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2579. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) để phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Phước (giai đoạn: 2004 - 2007)
/ TS. Hà Quang Hải (chủ nhiệm đề tài); KS. Phạm Thị Dăm, PGS.TS. Vũ Chí Hiếu, KS. Lê Minh Huệ, KS. Nguyễn Nhã Toàn, KS. Đinh Văn Tùng, TS. Nguyễn Đức Tuấn, ThS. Trần Tuấn Tú, ThS. Hà Thị Thuỷ, KS. Nguyễn Thị Oanh.
- TP Hồ Chí Minh:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh, 2007.
- 68 tr + Phụ lục dữ liệu + Báo cáo tóm tắt
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2580. Nâng cao năng lực cán bộ quản lý các trường mầm non tỉnh Bình Phước
/ ThS. Nguyễn Thị Nhung (chủ nhiệm đề tài); CN. Cao Thị Kim Hạnh, CN. Lê Thị Minh Nguyệt, CN. Trần Thị Tuyết Hằng, CN. Đỗ Thị Tâm.
- Bình Phước:
Sở Giáo dục và Đào tạo, 2007.
- 64tr + phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2581. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xây dựng mô hình rừng trông Melaleuca trên đất đỏ bazan bán ngập lòng hồ thủy điện Thác Mơ thuộc huyện Phước Long tỉnh Bình Phước nhằm nâng cao tính hiệu quả bền vững của lòng hồ
/ KS. Phạm Văn Đẩu (chủ nhiệm đề tài); KS. Nguyễn Thanh Bình, KS. Phạm Ngọc Cơ, KS. Phùng Quốc Hưng.
- Bình Phước:
Phân viện Khoa học Lâm nghiệp Nam bộ, 2006.
- 24tr+ phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2582. Xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi dê tại xã Minh Hưng huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
/ ThS. Đậu Văn Hải (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Dương:
Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn, 2005.
- 40tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2583. Ứng dụng công nghệ sấy rẻ tiền làm khô và bảo quản nông sản sau thu hoạch
/ ThS. Lê Văn Bạn (chủ nhiệm đề tài); ThS. Phạm Đức Dũng, KS. Lê Văn Đức, KS. Nguyễn Văn Công Chính, TS. Phan Hiếu Hiền, TS. Nguyễn Như Nam.
- Tp. HCM:
Khoa Cơ khí Công nghệ, 2005.
- 57tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBP
Xem tóm tắt
2584. Xây dựng các mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về canh tác cây điều và chăn nuôi heo nhằm cải thiện chất lượng giống cây trồng, vật nuôi và góp phần nâng cao đời sống của nông dân tại xã Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước
/ TS. Đặng Thị Hạnh, TS. Nguyễn Hữu Thao (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Kim Kính.
- TP.HCM:
Phòng Nghiên cứu Gia súc nhỏ, 2005.
- 37tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2585. Xây dựng các mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật về canh tác cây điều và chăn nuôi heo nhằm cải thiện chất lượng giống cây trồng, vật nuôi và góp phần nâng cao đời sống của nông dân tại xã Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước
/ TS. Đặng Thị Hạnh, TS. Nguyễn Hữu Thao (chủ nhiệm đề tài); TS. Trần Kim Kính.
- TP.HCM:
Phòng Nghiên cứu Gia súc nhỏ, 2005.
- 37tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2586. Chuyển giao KHKT góp phần xóa đói giảm nghèo vùng đồng bào dân tộc miền núi xã Đăng Hà huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
/ Huỳnh Xuân Linh (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Sở Khoa học và Công nghệ, 2005.
- 45tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2587. Khảo sát, đánh giá tình hình ô nhiễm tại các nhà máy chế biến hạt điều, đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm
/ ThS. Nguyễn Xuân Trường (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Trung tâm Kỹ thuật Môi trường, 2006.
- 64tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2588. Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi gà thả vườn đạt năng suất cao trên cơ sở an toàn dịch bệnh nhằm nâng cao thu nhập cho người nông dân nghèo
/ PGS.TS. Đặng Thị Hạnh (chủ nhiệm đề tài); Nguyexn Hữu Tĩnh, KS. Nguyễn Văn Tịnh, KS. Lê Hồng Dung, KS. Đồng Sỹ Hùng, PGS.TS. Lê Thanh Hải, KS. Nguyễn Thị Lê, KS. Nguyễn Văn Phương, KS. Phạm Chánh Trực.
- TP.HCM:
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam, 1999.
- 40tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2589. Đo đạt chỉ số phát triển con người (HDI) của tỉnh Bình Phước giai đoạn (2001 - 2003)
/ CN. Võ Đình Tuyến (chủ nhiệm đề tài); CN. Đoàn Tấn Dũng, CN. Nguyễn Công Khanh, CN. Nguyễn Thị Kim Nga, CN. Nguyễn Thị Thu Hà, CN. Phan Sỹ Giản, CN. Trần Ái Lan, CN. Nguyễn Hoàng Thái, CN. Nguyễn Anh Hoàng, CN. Nguyễn Hoàng Thu, CN. Dương Thị Tuyết.
- Bình Phước:
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ, 2004.
- 296 tr (2 tập)
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2590. Ứng dụng Gibberellin tăng năng suất cây điều
/ TS. Lê Quang Hưng (chủ nhiệm đề tài); KS. Trần Thành Tân, KS. Nguyễn Bình.
- TP.HCM:
Trường Đại Học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.
- 51tr+ phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2591. Đặc điểm giải phẫu xương chũm ứng dụng trong phẫu thuật tai xương chũm
/ ThS. Nguyễn Minh Quang (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Phước, 2006.
- 96tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2592. Nghiên cứu sản xuất ván ghép tre lồ ô và ván dăm phế liệu tre lồ ô với cành ngọn gỗ điều tại tỉnh Bình Phước
/ TS. Phạm Ngọc Nam (chủ nhiệm đề tài)
- TP.HCM:
Trường Đại Học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.
- 105tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2593. Điều tra nguồn lợi thủy sản ở lòng hồ Thác Mơ để làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng các quy trình nhằm phát triển bền vững nguồn thủy sản trong hồ
/ KS. Bùi Thị Hảo (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Phòng Nông nghiệp Địa chính Thị xã Phước Long, 2006.
- 59tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2594. Hiệu quả kinh tế trồng ca cao xen vườn điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước ( giai đoạn 1)
/ ThS. Văn Văn Hạnh (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2006.
- 87tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2595. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn tỉnh Bình Phước từ năm 2005 - 2020: định hướng và giải pháp
/ PGS.TS. Nguyễn Thanh Tuyền (chủ nhiệm đề tài)
- TP.HCM:
Sở Công thương, 2006.
- 608tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2596. Xây dựng vườn sưu tập các loài cây gỗ tiêu biểu của rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học, phục vụ du lịch sinh thái và nghiên cứu khoa học của tỉnh Bình Phước
/ TS. Nguyễn Văn Thêm (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Trường Đại Học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.
- 40tr+ phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2597. Xây dựng và theo dõi hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải một lò giết mổ gia súc quy mô vừa để làm cơ sở áp dụng cho các lò giết mổ gia súc trong tỉnh
/ CN. Trần Văn Phương (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Chi cục Thú y tỉnh Bình Phước, 2002.
- 21tr + phụ lục
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2598. Phát hiện và ngăn ngừa sỏi thận trong một cộng đồng dân cư tỉnh Bình Phước bằng phương pháp cặn niệu động.
/ TS. Nguyễn Văn Cường, GS.TS. Đỗ Đình Hỗ (chủ nhiệm đề tài); CN. Huỳnh Kim Tiền, CN. Lê Xuân Trường, ThS. Bùi Duy Hùng, CN. Nguyễn Quốc Huấn, CN. Hoàng Mạnh Hoài, CN. Nguyễn Thị Thanh Thúy, CN. Nguyễn Thị Kim Hoa.
- Bình Phước:
Trường Trung học Y tế tỉnh Bình Phước, 2001.
- 33tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2599. Phát hiện và ngăn ngừa sỏi thận trong một cộng đồng dân cư tỉnh Bình Phước bằng phương pháp cặn niệu động.
/ TS. Nguyễn Văn Cường, GS.TS. Đỗ Đình Hỗ (chủ nhiệm đề tài); CN. Huỳnh Kim Tiền, CN. Lê Xuân Trường, ThS. Bùi Duy Hùng, CN. Nguyễn Quốc Huấn, CN. Hoàng Mạnh Hoài, CN. Nguyễn Thị Thanh Thúy, CN. Nguyễn Thị Kim Hoa.
- Bình Phước:
Trường Trung học Y tế tỉnh Bình Phước, 2001.
- 33tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt
2600. Nghiên cứu sử dụng gỗ điều sản xuất ván dăm tại tỉnh Bình Phước
/ TS. Phạm Ngọc Nam (chủ nhiệm đề tài)
- Bình Phước:
Trường Đại Học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.
- 200tr
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC
Xem tóm tắt