Untitled Document
Hôm nay, 21/9/2024
   
 
   
   
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
   
   
   
   
   
   
   
   
   
 
 
 
 
  Tìm thấy 29161 báo cáo KQNC

19001. Nghiên cứu, ứng dụng tổ hợp các phương pháp địa chất thuỷ văn, địa vật lý, mô hình số để điều tra, đánh giá nhiễm mặn và tìm kiếm các thấu kính hoặc tầng chứa nước nhạt dải ven biển. áp dụng cho một số vùng-ứng dụng phần mềm Modflow-Modul MT3D để xây dựng / Nguyễn Văn Đản, TS (chủ nhiệm đề tài); Tống Ngọc Thanh, TS; Vũ Đức Hảo, KS; Trịnh Thuý Hằng, ThS và những người khác. - Hà Nội: Liên đoàn QHĐT Tài nguyên nước miền Bắc, 2009. - 30tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19002. Nghiên cứu, ứng dụng tổ hợp các phương pháp địa chất thuỷ văn, địa vật lý, mô hình số để điều tra, đánh giá nhiễm mặn và tìm kiếm các thấu kính hoặc tầng chứa nước nhạt dải ven biển. áp dụng cho một số vùng. / Nguyễn Văn Đản, TS (chủ nhiệm đề tài); Tống Ngọc Thanh, TS; Vũ Đức Hảo, KS; Trịnh Thuý Hằng, ThS và những người khác. - Hà Nội: Liên đoàn QHĐT Tài nguyên nước miền Bắc, 2009. - 150tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19003. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc hình thành một số chính sách di chuyển nhân lực khoa học và công nghệ giữa Viện Nghiên cứu-Trường đại học-Doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Nga, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Học, TS; Trần Chí Đức, ThS; Hoàng Văn Tuyên, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện Chiến lược và Chính sách KHCN, 2009. - 123tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19004. Bổ sung, phát triển Cương lĩnh năm 1991 của Đảng-Cơ sở lý luận và thực tiễn. / Tô Huy Rứa, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Phùng Hữu Phú, GS.TS; Nguyễn Viết Thông, PGS.TS; Nguyễn Văn Đặng, PGS.TSKH và những người khác. - Hà Nội: Hội đồng Lý luận Trung ương, 2010. - 256tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19005. Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hoá tập trung phía Bắc-Các chuyên đề nghiên cứu-Tập 3 / Hà Văn Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Quốc Tuấn, TS; Bùi Hiếu, PGS.TS; Sái Hồng Dương, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19006. Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hoá tập trung phía Bắc-Các chuyên đề nghiên cứu-Tập 2 / Hà Văn Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Quốc Tuấn, TS; Bùi Hiếu, PGS.TS; Sái Hồng Dương, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19007. Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hoá tập trung phía Bắc-Các chuyên đề nghiên cứu-Tập 1 / Hà Văn Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Quốc Tuấn, TS; Bùi Hiếu, PGS.TS; Sái Hồng Dương, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19008. Nghiên cứu chế độ, kỹ thuật và thiết bị tưới phù hợp cho cây chè phục vụ sản xuất hàng hoá tập trung phía Bắc. / Hà Văn Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Bùi Quốc Tuấn, TS; Bùi Hiếu, PGS.TS; Sái Hồng Dương, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam, 2009. - 134tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19009. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định tiêu chí phân vùng khai thác, vùng cấm khai thác nước dưới đất. áp dụng thử nghiệm cho vùng hạ lưu sông Đồng Nai-Sài Gòn-Dự thảo quy trình phân vùng khai thác, vùng hạn chế khai thác vùng cấm khai thác nước / Nguyễn Trọng Hiền, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hồng Quang, ThS; Nguyễn Thạc Cường, ThS; Tống Thị Thu Hà, KS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, 2009. - 23tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19010. Nghiên cứu lý luận và thực tiễn nhằm xây dựng phương pháp định giá sáng chế áp dụng cho Việt Nam / Nguyễn Hữu Cẩn, DS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Gia Lượng, KS; Trần Nam Long, CN; Nguyễn Thị Sự, CN và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Sở hữu Trí tuệ, 2009. - 86tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19011. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định tiêu chí phân vùng khai thác, vùng cấm khai thác nước dưới đất. áp dụng thử nghiệm cho vùng hạ lưu sông Đồng Nai-Sài Gòn / Nguyễn Trọng Hiền, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hồng Quang, ThS; Nguyễn Thạc Cường, ThS; Tống Thị Thu Hà, KS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, 2009. - 137tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19012. Tối ưu hoá mạng quan trắc động thái nước dưới đất vùng thành phố Hồ CHí Minh / Phan Chu Nam, ThS (chủ nhiệm đề tài); Ngô Đức Chan, ThS; Nguyễn Đình Tứ, TS; Bùi Trần Vượng, TS và những người khac. - Hà Nội: Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra TNN Miền Nam, 2009. - 209tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19013. Hợp tác nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sản xuất cỏ và công nghệ sản xuất hạt giống một số cỏ họ đậu ở Việt Nam / Nguyễn Thị Mùi, TS (chủ nhiệm đề tài); Vũ Chí Cương, TS; Nguyễn Hữu Tào, TS; Nguyễn Ngọc Anh, TS và những người khác. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2009. - 170tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19014. Nghiên cứu các chỉ tiêu kỹ thuật của nền san hô và tương tác giữa kết cấu công trình và nền san hô / Hoàng Xuân Lượng, GS.TS (chủ nhiệm đề tài); Phạm Tiến Đạt, PGS.TS; Vũ Quốc Trụ, PGS.TS; Nguyễn Thái Chung, TS và những người khác. - Hà Nội: Học viện Kỹ thuật Quân sự, 2010. - 258tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19015. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn của việc sử dụng công nghệ GPS để theo dõi trạng thái của tầng điện ly và tầng đối lưu. / Dương Chí Công, TS (chủ nhiệm đề tài); Hà Minh Hoà, PGS.TSKH; Nguyễn Ngọc Lâu, TS; Vũ Thanh Ca, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, 2008. - 141tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19016. Những yếu tố văn hoá-xã hội tác động đến sự ổn định và phát triển ở Tây Nguyên. / Dương Thị Hưởng, TS (chủ nhiệm đề tài); Hoàng Đình Cúc, PGS.TS; Dương Xuân Ngọc, GS.TS; Hoàng Anh, TS và những người khác. - Hà Nội: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 2009. - 211tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19017. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất gia công sản phẩm nông dược dạng hạt phân tán trong nước (WDG) phục vụ nông nghiệp / Ngô Văn Đát, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thị Mộng Thu, CN; Trần Phú Quốc, KS; Vũ Thanh Tịnh, CN và những người khác. - Hà Nội: Cty CP Thuốc sát trùng Việt Nam, 2010. - 54tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19018. Nghiên cứu thiết lập hệ thống độ cao chuẩn thống nhất cho cả lãnh thổ và lãnh hải Việt Nam trên cơ sở không sử dụng mặt nước biển trung bình / Phạm Hoàng Lân, TSKH (chủ nhiệm đề tài); Dương Chí Công, TS; Vũ Trung Ruỵ, ThS; Phạm Hoàng Long, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, 2009. - 85tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19019. Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng chất diệt khuẩn sinh học (Nisin và Enterocin) dùng trong bảo quản nông sản thực phẩm / Đỗ Thị Huyển, TS (chủ nhiệm đề tài); Trương Nam Hải, PGS.TS; Nguyễn Thanh Nhàn, CN; Lê Văn Trường, TS và những người khác. - Hà Nội: Viện Công nghệ Sinh học, 2009. - 212tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19020. Chế tạo máy chụp X quang dùng cho các cơ sở y tế tuyến huyện / Nguyễn Thế Truyện, TS (chủ nhiệm đề tài); Lê Văn Ngự, TS; Kiều Mạnh Cường, ThS; Nguyễn Công Hiệu, ThS và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học và Tự động hoá, 2009. - 111tr+PL

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19021. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các module phục vụ đo lường giám sát trong trạm khí tượng tự động-Phụ lục / Trịnh Hải Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Tuấn, ThS; Nguyễn Tuấn Nam, KS; Tạ văn Nam, KS và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học và Tự động hoá, 2009.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19022. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các module phục vụ đo lường giám sát trong trạm khí tượng tự động. / Trịnh Hải Thái, ThS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Tuấn, ThS; Nguyễn Tuấn Nam, KS; Tạ văn Nam, KS và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Điện tử, Tin học và Tự động hoá, 2009. - 141tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19023. Nghiên cứu sản xuất probiotic và enzym tiêu hoá dùng trong chăn nuôi-Phân lập, tuyển chọn, định danh và đánh giá các đặc tính probiotic của các chủng vi sinh vật hữu ích. / Trần Quốc Việt, TS (chủ nhiệm đề tài); Dương Văn Hợp, TS; Nguyễn Huỳnh Minh Quyên, TS; Ninh Thị Len, TS và những người khác. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2010. - 32tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19024. Nghiên cứu sản xuất probiotic và enzym tiêu hoá dùng trong chăn nuôi / Trần Quốc Việt, TS (chủ nhiệm đề tài); Dương Văn Hợp, TS; Nguyễn Huỳnh Minh Quyên, TS; Ninh Thị Len, TS và những người khác. - Hà Nội: Viện Chăn nuôi, 2010. - 143tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19025. Quan điểm và giải pháp bảo đảm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta. / Hoàng Đức Thân, GS.TS (chủ nhiệm đề tài); Trần Thọ Đạt, PGS.TS; Phan Tố Uyên, PGS.TS; Ngô Thắng Lợi, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, 2010. - 365tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19026. Tăng cường năng lực tham gia của hàng nông sản vào chuỗi giá trị toàn cầu trong điều kiện hiện nay ở Việt Nam-Phụ luc / Đinh Văn Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Sinh Cúc, PGS.TS; Nguyễn Văn Lịch, PGS.TS; Phạm Tất Thắng, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2010. - 94tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19027. Tăng cường năng lực tham gia cửa hàng nông sản vào chuỗi giá trị toàn cầu trong điều kiện hiện nay ở Việt Nam / Đinh Văn Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Sinh Cúc, PGS.TS; Nguyễn Văn Lịch, PGS.TS; Phạm Tất Thắng, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Viện NC Thương mại, 2010. - 239tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19028. Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê phục vụ quản lý nhà nước về sản xuất công nghiệp và hoạt động thương mại của Bộ Công thương. / Nguyễn Thanh Hoà, ThS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Thuý Hiền, ThS; Lê Đăng Thịnh, CN; Phạm Đình Thuý, ThS và những người khác. - Hà Nội: Vụ Kế hoạch-Bộ Công thương, 2010. - 94tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19029. Nghiên cứu chính sách phúc lợi xã hội và phát triển dịch vụ chăm sóc người cao tuổi trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập. / Đàm Hữu Đắc, TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Hải Hữu, TS; Trần Thị Tuyết, TS; Nguyễn Tiệp, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Lao động-Xã hội, 2009. - 199tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19030. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Báo cáo chuẩn bị đầu tư công trình chỉnh trị ổn định cửa Tư Hiền, Mỹ á, Đà Rằng. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 400tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19031. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Đề xuất các khu trú ẩn cho tàu thuyền khi có bão. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 74tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19032. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Đánh giá các giải pháp khoa học công nghệ cho cửa sông Tư Hiền, Mỹ á và Đà Rằng. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 100tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19033. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phòng chống xói lở, bồi lấp và dịch chuyển cửa sông Mỹ á, Tư Hiền, Đà Rằng. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 140tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19034. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Lựa chọn hoàn thiện mô hình toán, tính toán dự báo diễn biến cho các cửa sông được lựa chọn. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 110tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19035. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Đánh giá tình hình quản lý vùng bờ, vùng cửa sông ven biển trong quá trình phát triển kinh tế xã hội khu vực Tư Hiền, Mỹ á và Đà Rằng / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 70tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19036. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Nghiên cứu xác định nguyên nhân gây bồi lấp, xói lở khu vực cửa sông. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 21tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19037. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Tổng hợp kết quả khảo sát địa hình, thuỷ hải văn cửa sông Tư Hiền, Mỹ á và Đà Rằng từ năm 2007 đến 2009. / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 70tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19038. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Nghiên cứu tổng quan về diễn biến các cửa sông, đặc biệt các cửa sông đặc trưng ở miền Trung ( Tư Hiền, Mỹ á, Đà Rằng) / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 39tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19039. Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung / Lê Đình Thành, PGS.TS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác. - Hà Nội: Trường ĐH Thuỷ Lợi, 2009. - 350tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19040. Hoàn thiện công nghệ, chế tạo, lắp ráp và đưa vào sử dụng dây chuyền làm sạch và sơn kết cấu tổng quan đoạn phục vụ đóng tàu chở dầu thô 100.000 T / Trần Quý Kôi, KS (chủ nhiệm đề tài); Trịnh Văn Bệ, KS; Vũ Anh Tuấn, ThS; Vũ Ngọc Thanh, KS và những người khác. - Hải Phòng: Công ty Đóng tàu Phà Rừng, 2009. - 120tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19041. Hoàn thiện công nghệ và chế tạo vật liệu phủ sản boong có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, có độ bền cơ học cao phục vụ thi công sàn nội thất tàu chở dầu thô 100.000 T / Nguyễn Văn Học, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Quý Kôi, KS; Trịnh Văn Bệ, KS; Vũ Anh Tuấn, ThS và những người khác. - Hải Phòng: Công ty Đóng tàu Phà Rừng, 2008. - 130tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19042. Hoàn thiện thiết kế, công nghệ và chế tạo các thiết bị vật liệu hàn bán tự động có năng suất cao, que hàn trọng lực phục vụ đóng tàu chở dầu thô 100.000 T / Nguyễn Văn Ngọc, KS (chủ nhiệm đề tài); Trần Văn Ngọc, KS; Nguyễn Xuân Hội, CN; Đoàn Anh Tuấn, và những người khác. - Hải Phòng: TCTy Công nghiệp Tàu thuỷ Nam Triệu, 2009. - 102tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19043. Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy uốn ống CNC phục vụ công nghệ uốn ống, chế tạo rắc-co, đoạn ống bù hoà và chi tiết nối ống tàu dầu 100.000 T / Đỗ Thành Hưng, KS (chủ nhiệm đề tài); Phan Thái Hùng, KS; Ngô Cân, TS; Đỗ Xuân Ngôi, ThS và những người khác. - TP.Hồ Chí Minh: Công ty Thiết kế và Đóng tàu Miền Nam, 2009. - 98tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19044. Nghiên cứu ứng dụng các thiết bị trắc đạc laser trong chế tạo, lắp ráp và kiểm tra vỏ tàu, hệ trục chân vịt, trục lái trong quá trình đóng tàu chở dầu thô 100.000 T / Nguyễn Văn Hoài, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Văn Trường, KS; Nguyễn Tuấn Anh, KS; Phan Hữu Thiện, KS và những người khác. - Hạ Long: Công ty Đóng tàu Hạ Long, 2008. - 172tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19045. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ và chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35KV-Bản vẽ thiết kế MBA khô 630kVA 6,3-2x2,5 phần trăm/0,4kV-Dyn-11 / Đoàn Văn Quý, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Đinh Hiệp, KS; Trần Thị Hiền, KS Và những người khác. - Hà Nội: Công ty TNHH Chế tạo Điện cơ Hà Nội, 2008. - 50tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19046. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ và chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35KV-Thiết kế tính toán kết cấu máy biến áp khô 630kVA-6,3/0,4kV-Dyn-11 / Đoàn Văn Quý, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Đinh Hiệp, KS; Trần Thị Hiền, KS Và những người khác. - Hà Nội: Công ty TNHH Chế tạo Điện cơ Hà Nội, 2008. - 30tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19047. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ và chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35KV-Quy trình lắp đặt, vận hành, thử nghiệm / Đoàn Văn Quý, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Đinh Hiệp, KS; Trần Thị Hiền, KS Và những người khác. - Hà Nội: Công ty TNHH Chế tạo Điện cơ Hà Nội, 2008. - 30tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19048. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ và chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35KV-Quy trình công nghệ chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35kV / Đoàn Văn Quý, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Đinh Hiệp, KS; Trần Thị Hiền, KS Và những người khác. - Hà Nội: Công ty TNHH Chế tạo Điện cơ Hà Nội, 2008. - 25tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19049. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ và chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35KV-Bản tính điện từ MBA phân phối loại khô 630kVA-6,3/0,4kV Dyn-11 / Đoàn Văn Quý, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Đinh Hiệp, KS; Trần Thị Hiền, KS Và những người khác. - Hà Nội: Công ty TNHH Chế tạo Điện cơ Hà Nội, 2008. - 22tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

19050. Nghiên cứu thiết kế, công nghệ và chế tạo máy biến áp phân phối loại khô công suất đến 1000kVA, điện áp đến 35KV-Lựa chọn kết cấu và vật liệu chế tạo MBA khô 630kVA-6,3/0,4kV Dyn-11 / Đoàn Văn Quý, KS (chủ nhiệm đề tài); Nguyễn Trọng Tiếu, KS; Đinh Hiệp, KS; Trần Thị Hiền, KS Và những người khác. - Hà Nội: Công ty TNHH Chế tạo Điện cơ Hà Nội, 2008. - 25tr

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Xem tóm tắt

 
 
     
 
 
 

Copyright © by NASATI

Tel: 04-39349923 - Fax: 04-39349127